gin trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gin trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gin trong Tiếng Anh.

Từ gin trong Tiếng Anh có các nghĩa là rượu gin, gin, bẫy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gin

rượu gin

noun (alcoholic beverage)

A few groceries and a bottle of gin, the lot.
Vài thứ hàng tạp phẩm và một chai rượu gin là quá nhiều rồi.

gin

noun (alcoholic beverage)

There's gin and tonic, and gin and vermouth, that's a martini.
gin pha tonic, và gin pha vermouth, cái đó là martini.

bẫy

noun

Xem thêm ví dụ

How do you drink gin?
Anh uống gin ra sao?
He subsequently comes to regret helping Gin Ichimaru to defect from Soul Society, and develops more of a depressed and pessimistic demeanor.
Sau đó anh nói rằng rất hối tiếc vì đã giúp Gin đào ngũ khỏi Soul Society, và phát triển một thái độ chán nản và bi quan.
By 1801, with the spread of the cotton gin, cotton production grew to 100 thousand bales a year.
Từ năm 1801, với sự lây lan của máy tách hạt, sản xuất bông đã đạt đến con số 100 ngàn kiện mỗi năm.
Unlike Gin, Vodka is slow-witted and easy to trick.
Nhưng không giống Gin, hắn rất chậm chạp và dễ bị lừa.
In Japan, a PlayStation 2 Gin Tama game, Gintama: Together with Gin!
Video games Ở Nhật Bản, trò chơi trên hệ máy PS2 tên gọi Gintama: Together with Gin!
Mercedes, bring Poldo some gin.
Mercedes, mang cho Poldo ít rượu gin.
In Africa, a family pours out gin at the graveside of a respected relative.
Tại châu Phi, một gia đình rưới rượu bên mộ của người thân đáng kính.
I was a fucking legend in Gin Alley.
Tao là huyền thoại tại hẻm Gin.
Do you still play gin rummy?
Con còn chơi bài rum-mi không?
That " s great, Gin!
Gin-chan!
Gin is a distilled alcoholic drink that derives its predominant flavour from juniper berries (Juniperus communis).
Gin là một loại rượu có hương vị chủ yếu của nó chiết xuất từ quả bách xù (Juniperus communis).
In the Society for the Promotion of Japanese Animation Award from 2008, Gin Tama was nominated for the category "Best Manga - Comedy", losing to Negima!
Trong lễ trao giải thưởng của tổ chức Society for the Promotion of Japanese Animation năm 2008, Gintama được đề cử hạng mục "Best Manga - Comedy", nhưng đã thất bại trước Negima!
Gin's very first appearance is alongside Captain Kenpachi Zaraki when the two catch and converse with Captain Byakuya Kuchiki after the latter delivers Rukia Kuchiki's sentence.
đội trưởng, ông đã chỉ huy Sư đoàn 3. ☀Xuất hiện đầu tiên của Gin là cùng với đội trưởng Kenpachi Zaraki khi hai bắt chuyện với đội trưởng Byakuya Kuchiki hiện sau khi Rukia Kuchiki bị bắt.
The amount of gin varies according to taste.
Lượng rượu gin thay đổi tuỳ khẩu vị.
Eventually Gin became lieutenant of 5th Division under Captain Sōsuke Aizen.
Cuối cùng Gin trở thành trung úy của Sư đoàn 5 dưới Captain Sōsuke Aizen.
Much obliged. But I'd take a warm gin over ice anytime, mister.
Rất biết ơn, nhưng tôi sẵn sàng uống gin nóng thay vì lạnh, thưa ông.
Didn't you order gin and tonic?
Không phải anh cũng gọi gin và tonic sao?
There's gin and tonic, and gin and vermouth, that's a martini.
gin pha tonic, và gin pha vermouth, cái đó là martini.
Two bottles of dry gin 14.
Dùng 20-40g khô sắc uống.
Virginia "Gin" Baker (Catherine Zeta-Jones) is an investigator for "Waverly Insurance".
Truy cập ngày 23 tháng 12 năm 2016. Virginia "Gin" Baker (Catherine Zeta-Jones) là một nhân viên bảo hiểm ở Waverly Insurance.
His great-granddad had been Eli Whitney, the inventor of the cotton gin.
Ông cố của anh là Eli Whitney, người phát minh ra máy tỉa sợi.
The cotton gin and the demand of Northern and English factories re- charted the course of American slavery.
Máy tách hạt bông, nhu cầu của nhà máy phía Bắc và xưởng của người Anh đã thúc đẩy chế độ nô lệ tại Mỹ.
We never did finish that gin game.
Chúng ta vẫn chưa kết thúc ván bài gin đó.
Gin wears his robe open in a narrow 'V' down to his waist, closed to below the hips, then open again to the hem, which falls about mid-calf.
Gin mặc áo choàng được kéo mở xuống tới cổ tay theo hình chữ 'V', khép lại dưới hông, và mở ra lần nữa để lộ những đưởng viền, kéo xuống phần chân.
Thus developed the so-called Gin Epidemic.
Vì vậy đã phát triển cái gọi là Bệnh dịch Gin.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gin trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.