gill trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gill trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gill trong Tiếng Anh.

Từ gill trong Tiếng Anh có các nghĩa là mang, đánh, Gin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gill

mang

verb noun (breathing organ of fish)

Are you growing gills all of a sudden?
Gì vậy, bất ngờ anh mọc ra mang cá à?

đánh

verb

Hey, we got a possible gill screen.
Này chúng ta có thể có một vụ đánh cá đấy

Gin

verb

Xem thêm ví dụ

The front legs, each with four toes, are so small that they can be hidden in the gills.
Chân trước với bốn ngón chân, rất nhỏ mà có thể được ẩn trong các mang.
Koelz claimed that the Ives Lake cisco was easily distinguishable from Coregonus artedi due to the long gill rakers of C. hubbsi.
Koelz tuyên bố rằng loài cá cisco hồ Ives là dễ dàng phân biệt coregonus artedi do các lược mang dài của C. hubbsi.
As well as increased concentration via the food chain, it is known to enter via permeable membranes, so fish get it through their gills.
Cũng như sự tập trung nồng độ thông qua chuỗi thức ăn, nó được biết đến có thể thâm nhập qua màng thẩm thấu, vì vậy cá hấp thụ nó qua mang.
By the time I felt that first touch from one of my rescuers, I was unable to speak, unable to say even a small word, like "Gill."
Ngay khi tôi cảm nhận cái chạm đầu tiên từ một thành viên đội cứu hộ, Tôi đã không thể nói được, không thể nói dù chỉ là tên tôi, "Gill".
Amphibians have three main organs involved in gas exchange: the lungs, the skin, and the gills, which can be used singly or in a variety of different combinations.
Động vật lưỡng cư có ba bộ phận chính liên quan đến trao đổi khí: phổi, da, và mang, có thể được sử dụng đơn lẻ hoặc trong một loạt các kết hợp khác nhau.
Jeremy has also made a number of non-pornographic media appearances, and director Scott J. Gill filmed a documentary about him and his legacy, entitled Porn Star: The Legend of Ron Jeremy, which was released in 2001.
Jeremy cũng đã thực hiện một số lần xuất hiện trên các phương tiện truyền thông không khiêu dâm và đạo diễn Scott J. Gill đã quay một bộ phim tài liệu về anh và di sản của anh với tựa đề Porn Star: The Legend of Ron Jeremy, được phát hành vào năm 2001.
From 1427 to 1435, Gilles served as a commander in the Royal Army, and fought alongside Joan of Arc against the English and their Burgundian allies during the Hundred Years' War, for which he was appointed Marshal of France.
Từ 1427-1435, Gilles phục vụ với tư cách là một chỉ huy trong quân đội Hoàng gia, và chiến đấu bên cạnh Joan of Arc chống lại người Anh và các đồng minh của họ trong Chiến tranh Trăm Năm, mà ông được bổ nhiệm làm thống chế pháp.
Should it, Gill?
Vậy sao, Gill?
Gilles de Rais was probably born in late 1405 to Guy II de Montmorency-Laval and Marie de Craon in the family castle at Champtocé-sur-Loire.
Gilles de Rais được sinh ra vào cuối năm 1405, là con trai của Guy II de Montmorency-Laval và Marie de Craon trong tư dinh tại Champtocé-sur-Loire .
Carreño Busta went on to win the title, defeating Gilles Müller in the final, 6–2, 7–6(7–5).
Carreño Busta đi đến để giành lấy danh hiệu, đánh bại Gilles Müller ở trận chung kết, 6–2, 7–6(7–5).
Um, I'm Dr. Gill.
À, tôi là bác sĩ Gill.
A little green around the gills.
Còn hơi choáng váng hả?
Ultimately, for Gill, the song seeks to convey how the artist is compelled to keep striving to pursue some elusive vision of perfection.
Theo Gill, ca khúc được viết nhằm giải thích người nghệ sĩ luôn phải cố gắng phấn đấu như thế nào để có thể theo đuổi những mục đích rất khó đạt tới của sự hoàn mỹ.
Ragai was for several years (2008–2018) a member of the International Awards Jury in the Physical Sciences for the L'Oréal-UNESCO Awards for Women in Science founded by Nobel laureates Christian de Duve and Pierre Gilles de Gennes.
Ragai đã có nhiều năm (2008–2016) giữ vai trò của một thành viên Ban giám khảo giải thưởng quốc tế về khoa học vật lý giải thưởng L'Oréal-UNESCO dành cho phụ nữ trong khoa học được tổ chức bởi Người đoạt giải Nobel Christian de Duve và Pierre Gilles de Gennes.
Since 2008, the mayor of the city of Amiens, the regional capital, has been Socialist Gilles Demailly.
Từ năm 2008, thị trưởng thành phố Amiens, thủ đô của vùng, đã từng là xã hội chủ nghĩa Gilles Demailly.
A dusky dark blotch about 50 to 67 percent of the size of the eye occurs on the back edge of the gill cover.
Một vết đen sẫm màu tối khoảng 50 đến 67 phần trăm kích thước của mắt hiện diện ở cạnh lưng của nắp mang.
He didn't set out to kill or maim me, Gill Hicks.
Anh ta không đưa ra mục tiêu là giết hay làm bị thương tôi, Gill Hicks.
Fan favorites from previous seasons also came back to judge the couples, who re-created their most memorable routines on the 200th episode; these guest judges were Hélio Castroneves, Kelly Osbourne, Emmitt Smith, Drew Lachey, Gilles Marini, and Mel B. Kristi Yamaguchi and Apolo Ohno also served as team captains for the team dances.
Những người được hâm mộ từ các mùa trước cũng đã trở lại để đánh giá các cặp thí sinh, người đã tái hiện những phong cách nhảy yêu thích của họ trong tập thứ 200, những giám khảo này là Hélio Castroneves, Kelly Osbourne, Emmitt Smith, Drew Lachey, Gilles Marini, Mel B. Kristi Yamaguchi và Apolo Ohno cũng từng là đội trưởng các đội nhảy và giúp đỡ nhóm của mình.
In June 2011, Adrian Smith + Gordon Gill Architects in conjunction with Thornton Tomasetti Engineers won the design competition to build an energy-efficient tower for Greenland Group, a real estate developer owned by the Shanghai city government.
Trong tháng 6 năm 2011, Adrian Smith + Gordon Gill Kiến trúc sư kết hợp với các kỹ sư của Thornton Tomasetti đã thắng cuộc thi thiết kế để xây dựng tòa tháp cho Greenland Group.
It gets in the gills of fish.
Dầu bám vào mang cá.
You show me a creature with webbed feet and gills; somehow water's involved.
Bạn chỉ cho tôi xem một sinh vật với đôi chân như màng bơi và có mang, nước đóng một vai trò nào đó.
No one expected Sharon Gill to go back to her old life.
Không ai mong Sharon Gill quay trở lại cuộc sống cũ.
Tuna are able to warm their entire bodies through a heat exchange mechanism called the rete mirabile, which helps keep heat inside the body, and minimises the loss of heat through the gills.
Các loài cá ngừ có khả năng giữ ấm toàn bộ cơ thể chúng thông qua cơ chế trao đổi nhiệt gọi là lưới vi mạch (rete mirabile), giúp giữ nhiệt bên trong cơ thể và giảm thiểu mất nhiệt qua mang.
Unlike fish, they do not have gills and must surface regularly to breathe.
Không giống như cá, rắn biển không có mang và thường xuyên phải trồi lên mặt nước để thở.
He beat Marsel İlhan and Dusan Lajovic in three and four sets, respectively, before beating Steve Johnson and Gilles Simon in straight sets to reach the quarterfinals, and defeated compatriot Roger Federer in straight sets to reach his first Roland Garros semifinal.
Anh đánh bại Marsel Ilhan và Dusan Lajovic trong lần lượt 3 và 4 set, trước khi đánh bại Steve Johnson và Gilles Simon để tiến đến trận tứ kết, nơi anh đánh bại đối thủ đồng hương Roger Federer sau 2 set trắng để lần đầu tiên giành vé vào chơi trận bán kết Roland Garros.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gill trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.