giro trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ giro trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ giro trong Tiếng Ý.

Từ giro trong Tiếng Ý có các nghĩa là cuộc đi dạo, giới, nhóm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ giro

cuộc đi dạo

noun

giới

noun

Per lo meno finche'ci saranno in giro i vampiri.
Khi nào vẫn còn ma cà rồng trên thế giới này.

nhóm

noun

Gli straordinari sono la passione del design, perciò o entri nel giro o niente.
Làm việc quá giờ là niềm đam mê thiết kế, nên hãy gia nhập nhóm hoặc là đừng.

Xem thêm ví dụ

Non ci giro intorno a vado subito al punto.
Vậy nên tớ sẽ nói ra đây.
Quando parlo con i giudici in giro per gli Stati Uniti, cosa che faccio continuamente, mi dicono tutti la stessa cosa, cioè che mettiamo in cella le persone pericolose e lasciamo fuori quelle non pericolose e non violente.
Và khi nói chuyện với các thẩm phán trên khắp nước Mỹ, đó là điều tôi đang làm, họ đều nói giống nhau, rằng chúng ta tống giam những kẻ nguy hiểm, và thả những người không nguy hiểm, không bạo lực ra.
Kane andrà in giro impunito a piede libero, e tu resterai qui per tutta la vita.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
L'ho solo visto in giro.
Tôi có thấy anh ta quanh đây.
Nel giro di tre mesi arrivano 30.000 uomini al comando di Cestio Gallo, legato romano di Siria.
Trong vòng ba tháng, 30.000 binh lính đã đến thành Giê-ru-sa-lem dưới sự lãnh đạo của quan tổng đốc La Mã xứ Sy-ri là Cestius Gallus.
" Facciamo un giro ". Ha un ostaggio.
" Đi dạo cái nhỉ, bọn mày " Hắn ta có con tin.
Faremmo il giro del mondo...
Vòng quanh thế giới rồi trở lại.
Forse dovremmo dividerci. Chiedere in giro se qualcuno l'ha visto.
Có lẽ chúng ta nên chia ra... hỏi thăm xung quanh, xem có ai từng nhìn thấy cậu ta không?
Io ho passato tutta la giornata vivendo il mio sogno d'infanzia di andare in giro per la foresta insieme all'orso.
Và rồi tôi dành nguyên cả ngày sống trong giấc mơ thuở ấu thơ dạo quanh khu rừng cùng với con gấu này.
Signore, ho trovato questo qui che curiosava in giro.
Thưa ngài, tôi bắt được tên này dò xét xung quanh.
Vuoi farle fare un giro sull'" Anna G ", nella baia?
Vậy cậu muốn đưa cô ấy lên chiếc Anna G đi dạo quanh cảng hả?
Così i brasiliani, durante la prima partita dei Mondiali contro la Corea del Nord, hanno messo in giro quella battuta, lanciando la campagna su Twitter cercando di convincere tutti noi a rilanciare su Twitter la frase:
Nên khi các khán giả Brazil tới trận đấu đầu tiên với Bắc Triều Tiên, họ lập khẩu hiệu này, khởi xướng chiến dịch Twitter và thuyết phục tất cả chúng ta tweet cụm từ:
Cazzo, mi prendi in giro?
Nghe tôi này.
Non mi sono mai addormentato durante un giro di prova.
Tôi chưa ngủ gật trong lúc chạy thử xe bao giờ.
E'per questo che sei uscita dal giro?
Thế nên cậu mới bỏ à?
Qualche anno fa, un’autorità politica cinese venne a Salt Lake City, fece il giro dei siti della Chiesa e parlò alla Brigham Young University.
Cách đây vài năm, một viên chức cao cấp từ Trung Quốc đến Salt Lake City đi tham quan các cơ sở của Giáo Hội, và nói chuyện tại trường Brigham Young University.
Non voglio offenderti... amica, ti sto prendendo in giro!
Mình không muốn xúc phạm cậu...
La CIA, sulla base di fonti e segnalazioni, crede che il suo gruppo gestisca un giro di armi, terroristi e droga negli Stati Uniti.
CIA, dựa trên nguồn tin và các báo cáo đáng tin cậy tin rằng băng đảng của hắn ta đang tuồn những kẻ khủng bố và vũ khí cũng như ma túy vào Mỹ.
In fondo non vado in giro a comportarmi in maniera immorale.
Không giống như tôi đi ra ngoài và trở nên vô đạo đức.
La madre di Pranitha faceva parte di un giro di prostituzione.
Mẹ của Pranitha là một phụ nữ trong nhà thổ một người hành nghề bán dâm.
Packer di una cara sorella che fu presa in giro perché aveva seguito il consiglio del profeta di immagazzinare del cibo.
Packer kể về một chị phụ nữ đáng mến đã bị nhạo báng vì tuân theo lời khuyên dạy của vị tiên tri để dự trữ thực phẩm.
Abbiamo scoperto che è un problema difficile, perché si deve costruire un robot piccolo, portatile che non solo sia a buon mercato, ma sia una cosa che la gente vuole portarsi a casa e avere in giro con i bambini.
Và thực tế cho thấy, đó là một vấn đề cực khó, bởi vì bạn phải tạo ra một con robot nhỏ và linh động nó không chỉ thật sự đủ rẻ, nhưng nó cũng phải là một thứ mà mọi người thực sự muốn mang về nhà và cho lũ trẻ chơi cùng.
Stanno dando un'occhiata in giro.
Chúng đang đánh hơi.
Sarebbe un vantaggio ingiusto se lui potesse andare in giro in una golf car.
Đó sẽ là một lợi thế không công bằng nếu anh ta được lái một chiếc xe golf.
Gli esseri umani agevolano la diffusione di malattie infettive inviando oltre 100 milioni di anfibi ogni anno in giro per il mondo da usare come cibo, animali domestici, esche ed in laboratori e zoo, con poche norme o quarantene.
Con người đang tạo điều kiện cho sự lây lan của các căn bệnh truyền nhiễm bằng cách vận chuyển hơn 100 nghìn loài lưỡng cư vòng quanh thế giới mỗi năm để dùng làm thức ăn, thú nuôi, mồi và dùng trong các phòng thí nghiệm và vườn thú, với ít quy định hay sự cách ly.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ giro trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.