gíria trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gíria trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gíria trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gíria trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tiếng lóng, Tiếng lóng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gíria

tiếng lóng

noun

o estilo gangster em minhas gírias caem bem nos ouvidos
hàng đống đường phố trong tiếng lóng có thể rót vào tai,

Tiếng lóng

noun

Na gíria de rua é conhecido como estar empacado no buraco K
Tiếng lóng đường phố, nó được biết như là K-hole.

Xem thêm ví dụ

Sua habilidade com sua arma de escolha, a lança chamada Tonbo-Giri ou Dragonfly Cutter (o nome que vem de uma lenda que a ponta da lança era tão afiada que uma libélula que pousou sobre ela foi partida em dois) foi tão formidável que ele tornou-se conhecido como um dos "Três Grandes Lanceiros do Japão".
Kỹ năng chiến đấu của ông vĩ đại đến mức vũ khí mà ông chọn, ngọn giáo Tonbo-Giri (Tình Linh Thiết - Cắt Chuồn Chuồn, cái tên ra đời từ truyền thuyết kể rằng ngọn giáo sắc bén đến mức một con chuồn chuồn đã bị cắt đôi khi nó đậu lên lưỡi giáo) được mệnh danh là một trong "Ba ngọn giáo vĩ đại của Nhật Bản".
Qual é a gíria para " moto "?
Xe đạp ngụ ý điều gì?
Referências a certos tipos de drogas também são removidas, geralmente gírias que dizem respeito a drogas ilícitas.
Các nội dung về ma túy cụ thể cũng thường được chỉnh sửa, chủ yếu là từ ngữ lóng cho các loại thuốc bất hợp pháp.
Romney (1897–1988), Primeiro Conselheiro na Primeira Presidência, explicou que não basta ensinar de um modo que as pessoas compreendam, mas também precisamos ensinar de uma maneira que ninguém entenda de modo errado.3 Em vez de falar usando códigos ou até gírias, teremos mais sucesso se usarmos os termos corretos e adequados.
Romney (1897–1988), Đệ Nhất Cố Vấn trong Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn, giải thích rằng việc giảng dạy theo cách để những người khác hiểu thì không đủ, mà chúng ta còn cần phải dạy theo cách để không một ai hiểu lầm cả.3 Thay vì dùng ẩn ngữ hoặc ngay cả tiếng lóng, thì chúng ta sẽ được thành công hơn nếu sử dụng những từ ngữ đúng và thích hợp.
8 A letra do rap — muitas vezes uma impetuosa mistura de obscenidades e gíria de rua — parece ser outro motivo da popularidade dele.
8 Lời nhạc “rap”—thường lẫn lộn những lời thô tục và tiếng lóng ngoài đường—dường như là một lý do khác khiến cho nhạc “rap” thành nổi tiếng.
Há muita gíria boa neste avião.
Nhiều biệt ngữ trên máy bay này ghê.
Falava o espanhol com gíria de marinheiros.
Anh nói tiếng Tây Ban Nha có pha những từ lóng của dân thủy thủ.
Nós vemos isso na aparição constante de gírias e calão, na mudança histórica das línguas, na divergência dos dialetos e na formação de novas línguas.
Chúng ta thấy việc đó trong sự xuất hiện liên tục của thành ngữ và thuật ngữ, trong quá trình thay đổi lịch sử của các ngôn ngữ, trong sự phân tách các phương ngữ và sự hình thành các ngôn ngữ mới.
Isso, na gíria, chama- se " particionamento de combustível ",
Tiếng lóng gọi là ngăn cách nhiên liệu.
A música em si pode parecer boa, mas não sabemos se a letra tem duplo sentido ou gírias imorais.”
Nhạc điệu có thể nghe được, nhưng nếu lời nhạc có nghĩa kép hoặc những tiếng lóng vô luân, chúng tôi không biết”.
HIGH FIVE: o que significa essa gíria?
"Đại Tỳ-bà-sa luận": Thế nào là năm pháp?
Eles se tornaram tão populares que a frase "Yukkuri shite itte ne!!!" ganhou bronze em "Gíria de Internet do Ano" de 2008 no Japão.
Sau đó các yukkuri trở nên nổi tiếng đến mức câu nói "Yukkuri shite itte ne!!!" đã thắng huy chương đồng trong cuộc thi "Những câu nói lóng trên mạng của năm" ở Nhật Bản năm 2008.
A gíria é um dos principais.
Thuật ngữ là một vấn đề lớn ở đây.
As gírias usadas na música estão começando a fazer parte do meu vocabulário?’ — 1 Coríntios 15:33.
Phải chăng mình đang bắt đầu dùng tiếng lóng của các bài nhạc?”.—1 Cô-rinh-tô 15:33.
Se alguém, de 1973, olhasse para um quadro de mensagens do dormitório em 1993, a gíria teria mudado um pouco desde a época de "Love Story", mas perceberia o que estava no quadro de mensagens.
Nếu một người nào đó từ năm 1973 nhìn vào những thứ được viết trên bảng tin ký túc xá vào năm 1993, thì có lẽ từ lóng đã thay đổi một chút kể từ kỷ nguyên của câu chuyện "Love Story," nhưng họ sẽ hiểu thông điệp của bảng tin.
Seus aderentes são identificados pelos gestos ostentosos, pela gíria de rua e pelo modo de vestir — jeans folgados, tênis de cano alto com cadarços desatados, correntes de ouro, bonés de beisebol e óculos escuros.
Những người ái mộ nó được nhận diện qua cử chỉ, tiếng lóng và quần áo lố lăng như mặc quần “jeans” rộng thùng thình, mang giày cổ cao không cột dây, đeo dây chuyền vàng, đội nón chơi banh và mang mắt kính đen.
Se alguém, de 1973, olhasse para um quadro de mensagens do dormitório em 1993, a gíria teria mudado um pouco desde a época de " Love Story ", mas perceberia o que estava no quadro de mensagens.
Nếu một người nào đó từ năm 1973 nhìn vào những thứ được viết trên bảng tin ký túc xá vào năm 1993, thì có lẽ từ lóng đã thay đổi một chút kể từ kỷ nguyên của câu chuyện " Love Story, " nhưng họ sẽ hiểu thông điệp của bảng tin.
Gíria de rua.
Cách nói đường phố
Evite a gíria.
Tránh những tiếng lóng.
" Ops " é uma gíria para " Oh "?
Có phải " Whoops " như là " Oh "...
A frase de Joey, "How you doin'?" (em português: Como você está?), tornou-se uma expressão popular da gíria do inglês ocidental, muitas vezes usada como uma saudação de amigos.
Câu cửa miệng của Joey, "How you doin'?" trở thành một phần phổ biến của tiếng lóng vùng Tây Hoa Kỳ, thường sử dụng để mở lời hoặc chào bạn bè.
Era muito importante eliminar a gíria para assegurar que todos na equipa percebiam exatamente o que se estava a dizer quando se usava uma determinada frase.
Loại bỏ thuật ngữ là rất quan trọng để chắc rằng tất cả mọi người trong đội hiểu chính xác nghĩa khi mà một cụm từ cụ thể được sử dụng.
Entre eles, os "itasha"— originalmente uma gíria japonesa gíria que designava um carro importado da Itália — estavam entre os mais desejados.
Trong số chúng, "itasha"—từ lóng nguyên thủy trong tiếng Nhật để chỉ loại xe nhập khẩu từ Ý ("Italia")—được ưa chuộng nhất.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gíria trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.