glad trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glad trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glad trong Tiếng Anh.

Từ glad trong Tiếng Anh có các nghĩa là mừng, sung sướng, vui lòng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glad

mừng

adjective (Having a feeling of satisfaction, enjoyment or well-being, often arising from a positive situation or set of circumstances.)

I'm glad to say that the boss has been very well lately.
Tôi mừng khi thấy gần đây sếp rất khỏe mạnh.

sung sướng

adjective

I'm glad to have a sister since I am all alone.
Anh cũng sung sướng vì có một đứa em gái, lâu nay anh rất cô đơn.

vui lòng

adjective

Just tell me what you wanna look at, and I'd be glad to dig'em out.
Hãy nói cô muốn xem gì, tôi rất vui lòng lấy cho cô.

Xem thêm ví dụ

I'm glad you're safe.
Em mừng vì anh đã về an toàn.
I'm so glad I hired you.
Thật mừng là tôi đã thuê cậu.
24 How glad we are that the 1998 “God’s Way of Life” Convention will be starting soon!
24 Chúng ta thật sung sướng biết bao khi Hội Nghị năm 1998 “Sống theo đường lối của Đức Chúa Trời” sắp bắt đầu!
How fine if we can be like Job and make Jehovah’s heart glad by trusting in Him, and not place any undue importance on ourselves or on the material things that are available!
Thật là điều tốt thay nếu chúng ta có thể giống như Gióp, là Đức Giê-hô-va vui lòng bởi sự tin cậy nơi Ngài và không quá coi trọng con người ta hay của cải mà ta có!
Glad I caught you stateside.
May mà gọi kịp khi cô còn trong nước.
I'm glad.
Tôi mừngvậy.
" I am glad to hear your Majesty say so. "
" Tôi vui mừng khi nghe hoàng của bạn nói như vậy. "
God, I am so glad to hear you say that, X.
Rất vui khi anh nói tới chuyện đó, X.
In that way I didn't know much of what was going on outside, and I was always glad of a bit of news. "'Have you never heard of the League of the Red- headed Men?'he asked with his eyes open. "'Never.'"'Why, I wonder at that, for you are eligible yourself for one of the vacancies.'"'And what are they worth?'
Bằng cách đó, tôi không biết nhiều về những gì đã xảy ra ở bên ngoài, và tôi luôn luôn vui mừng một chút tin tức. " Bạn đã bao giờ nghe nói của Liên đoàn của nam giới đầu đỏ? " Ông hỏi với đôi mắt của mình mở. "'Không bao giờ. " " Tại sao, tôi tự hỏi rằng, bạn có đủ điều kiện cho mình một trong những vị trí tuyển dụng.'" Và họ là những gì giá trị? "
They listened, though, and afterward they were glad that they did.
Dù vậy, họ vẫn vâng lời, và sau này họ cảm thấy vui sướng vì đã nghe lời cha mẹ.
I'm glad I didn't just eat.
May là tôi chưa ăn sáng đấy.
I am glad I listened to the whisperings of the Spirit.
Tôi hài lòng đã lắng nghe lời mách bảo của Thánh Linh.
Above all, they will make Jehovah’s heart glad because he pays attention to our conversations and he rejoices when we use our tongue in the right way.
Trên hết mọi sự, việc đó sẽ làm vui lòng Đức Giê-hô-va vì Ngài chú ý đến cách nói chuyện của chúng ta và vui mừng khi chúng ta dùng lưỡi đúng cách.
Have I cheered up the sad and made someone feel glad?
Hoặc an ủi ai đang buồn, hoặc làm cho ai mừng vui?
I'm glad you know the truth, Haddock.
Ta mừng vì mi biết được sự thật, Haddock.
I'm glad you put it that way.
Tôi mừng vì cô nói ra như vậy.
“And Eve, his wife, heard all these things and was glad, saying: [If it were] not for our transgression we never should have had seed, and never should have known good and evil, and the joy of our redemption, and the eternal life which God giveth unto all the obedient.
“Và Ê Va, vợ của ông, khi nghe được những lời này, bà rất hân hoan mà nói rằng: [Nếu không có] sự phạm tội của chúng ta thì chúng ta không bao giờ có con cháu, và sẽ không bao giờ được biết điều thiện ác, và hưởng niềm vui của sự cứu chuộc cùng cuộc sống vĩnh cửu mà Thượng Đế ban cho những ai biết vâng lời.
How glad we are that God will shortly “bring to ruin those ruining the earth”!
Chúng ta vui mừng biết bao là Đức Chúa Trời nay sắp “hủy-phá những kẻ đã hủy-phá thế-gian”!
Your heart is glad when sinners repent.
bởi thế thấy ai ăn năn thì Chúa mừng.
Still glad the age of chivalry isn't dead?
vẫn mừng vì tính ga-lăng vẫn tồn tại chứ?
Well, I'm glad we could help.
Thật vui vì tôi có thể giúp.
I’m glad you are taking an interest in new things.
Em vui mừng vì anh tìm được thú vui mới.
You've been glad to have him leave the house at odd hours, because he's been angry and frustrated.
mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng.
I'm glad we had this little talk.
Tôi rất vui vì cuộc nói chuyện của chúng ta.
Glad to meet you.
Rất vui được gặp chị.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glad trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới glad

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.