glande trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ glande trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ glande trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ glande trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quy đầu, 龜頭, Quy đầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ glande

quy đầu

noun

龜頭

noun

Quy đầu

noun (phần đỉnh của dương vật)

Xem thêm ví dụ

Vários estudos sugeriram que a glande é igualmente sensível em homens circuncidados e não circuncidados, enquanto outros relataram que é mais sensível em homens que não são circuncidados.
Một số nghiên cứu đã cho thấy rằng quy đầu cũng không kém phần nhạy cảm ở nam giới đã cắt bao quy đầu và không cắt, trong khi những người khác đã nói rằng nó là nhạy cảm hơn ở nam giới không cắt bao quy đầu.
Havelá música, danças e, claro, glandes estlelas de Hollywood.
Sẽ có âm nhạc, khiêu vũ, và tất nhiên những ngôi sao vĩ đại nhất Hollywood!
Dez anos a planeal e, pol fim, chegou a glande noite.
10 năm chuẩn bị kế hoạch và cuối cùng đã có đêm hôm nay.
Tenho um glande amigo em Loma chamado Enolmus Pilus.
Tôi có một người bạn rất thân ở La Mã tên là Cucus Bubus.
A Organização Mundial da Saúde (OMS) afirma que as funções do prepúcio incluem "manter a glande úmida, protegendo o pênis em desenvolvimento no útero, ou aumentar o prazer sexual, devido à presença de receptores nervosos."
Tổ chức Y tế Thế giới tranh luận về các chức năng chính xác của bao quy đầu, bao gồm "việc giữ cho mặt trong dương vật ẩm ướt, bảo vệ dương vật phát triển an toàn trong tử cung, tăng cường khoái cảm tình dục với sự hiện diện của các thụ thể thần kinh".

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ glande trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.