goloso trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goloso trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goloso trong Tiếng Ý.

Từ goloso trong Tiếng Ý có các nghĩa là háu ăn, tham ăn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goloso

háu ăn

adjective

tham ăn

adjective

Xem thêm ví dụ

Sono golosa di dolci?
Tôi thích ăn đồ ngọt?
Sono sempre stato un tipo goloso.
Tôi vẫn luôn thích đồ ngọt.
Ho pensato che forse sei golosa.
Tôi nghĩ chắc cô thích ngọt.
Kilari Tsukishima è una quattordicenne golosa, non interessata agli idol o al mondo dello spettacolo, poiché la sua mente è occupata dal cibo.
Kirarin Revolution kể về Kirari Tsukishima, một người đẹp 14 tuổi, không quan tâm đến thần tượng và thế giới giải trí vì tâm trí cô ấy bị chiếm bởi thức ăn.
Ne ero davvero goloso.
Ông ấy đã nếm nhiều lắm rồi.
Lew, tu dici alle tue tettine golose... di trovare i loro affari da un' altra parte
Lou, tôi đã đồng ý trả tiền
Spero solo che sia molto goloso.
Hy vọng là hắn vẫn còn thèm ngọt.
Sono golosa di dolci.
Tôi thích ăn kẹo.
Io stessa non mi riconosco quando mi guardo allo specchio ma sono ancora golosa di dolci.
Ta vẫn chưa quen nhận ra mặt mình trong gương, nhưng Ta vẫn còn thích kẹo
Ma guardatemi, in mezzo a un sandwich goloso!
Nhìn anh này một chiếc sandwich ngon lành

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goloso trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.