gommone trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gommone trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gommone trong Tiếng Ý.

Từ gommone trong Tiếng Ý có các nghĩa là bè, Bè, mảng, đám băng trôi, đám đông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gommone

(raft)

(raft)

mảng

(raft)

đám băng trôi

(raft)

đám đông

(raft)

Xem thêm ví dụ

Un membro fornì dei gommoni per portare in salvo i membri in difficoltà.
Một tín hữu đã cung cấp bè cao su để mang các tín hữu đến nơi an toàn.
Come un gommone infernale!
Như một chiếc bè từ địa ngục!
Forse e'il caso di mandare una squadra di supporto la'fuori sull'altro gommone.
Có lẽ cô nên cho một đội hỗ trợ ra ngoài đó trên chiếc R.H.I.B. khác
Il gommone comincia ad affondare, loro si precipitano sulla nave e tornano a casa a raccontare di come sono stati attaccati.
Thuyền bắt đầu chìm, họ đua nhau quay trở lại thuyền và trở về nhà và kể câu chuyện họ bị tấn công.
Vede questo grosso pallone nell'oceano -- non ha mani -- darà solo un morsetto, il gommone scoppia, e loro scappano.
Nó chỉ nhìn thấy cái phao lớn này giữa biển -- nó không có tay -- nó sắp sử cắn một chút thì thuyền nổ, người ta bỏ đi.
Sono nella sala macchine perche'abbiamo un gommone.
Họ đang ở phòng động cơ bởi vì chúng tôi có một chiếc bè.
Nelle prime ore del 2 settembre 2015, Kurdi e la sua famiglia salirono a bordo di un piccolo gommone, che si capovolse circa cinque minuti dopo aver lasciato Bodrum, in Turchia.
Trong những giờ đầu của ngày 2 tháng 9 năm 2015, Kurdi và gia đình lên một chiếc xuồng hơi bằng nhựa hoặc cao su, xuồng đã bị lật khoảng 5 phút sau khi rời bến Bodrum ở Thổ Nhĩ Kỳ.
No, sembra piu'un gommone.
Không, nó giống thuyền trở hàng hơn.
Se non l'avessi fatto, sarei ancora sul gommone con loro.
Nếu không, tôi vẫn ở trên R.H.I.B. với họ.
In Grecia ho parlato con una famiglia ancora bagnata, tremante e impaurita per la traversata fatta con un piccolo gommone dalla Turchia.
Và ở Hy Lạp, tôi đã nói chuyện với một gia đình vẫn còn cảm thấy ướt đẫm, run rẩy, và sợ hãi từ chuyến vượt biển trong một chiếc thuyền cao su nhỏ từ Thổ Nhĩ Kỳ.
A dirla tutta, ne abbiamo sparato uno prima di scendere dai gommoni, fuori dal suo accampamento.
Thực tế là, chúng tôi đã bắn một phát ngay trước khi rời thuyền, ngoài trại của anh.
Con il gommone, io e un altro dell’equipaggio andiamo in avanscoperta per trovare un passaggio per arrivare all’isola.
Tôi và một anh dùng chiếc xuồng để do thám vùng này hầu tìm lối đi đến hòn đảo ấy.
La nave non ci passera'mai, ma possiamo inviare delle squadre sui gommoni.
Chúng ta không đưa tàu vào đó được, nhưng vài đội trên R.H.I.B. thì có thể
Prendi 12 turisti stipati su uno Zodiac che galleggia nelle acque ghiacciate e arriva una foca leopardo che morde il gommone.
Bạn có 12 du khách chen chúc trong một cái thuyền Zodiac, trôi nổi trên mặt nước đầy băng này, và một con sư tử biển tiến đến và cắn vào cái phao.
Una sopravvissuta irachena, Zainab Abbas, che nel naufragio perse i suoi due figli di 11 e 9 anni, disse ai giornalisti che Abdullah le era stato presentato come il "capitano", e che stava guidando il gommone troppo velocemente, provocandone il capovolgimento, e che una volta in acqua l'uomo l'avrebbe supplicata di non segnalare nulla alle autorità.
Zainab Abbas, một người Iraq sống sót ở cùng xuồng, cũng mất 2 đứa con trong thảm họa này, đã kể với các phóng viên rằng Abdullah cùng với cô ta đã đóng vai trò như là 'thuyền trưởng', và rằng ông ta đã lái chiếc xuồng quá tải quá nhanh, dẫn đến nó bị lật úp, và ông đã van xin cô khi họ vẫn đang ở dưới nước, đừng tố cáo ông với bất kì nhân viên công lực nào.
Forse hanno preso il gommone.
Chắc người của anh lấy thuyền đi rồi.
Signore, mi perdoni ma... una cosa e'farci passare un gommone.
Thưa sếp, thứ lỗi cho tôi, nhưng lúc đó ta gửi chiếc RHIB đi.
Lì c'è un gommone?
Có cái bè trong đó sao?
Quindi, quando ho notato il muco nero sul gommone, ho pensato: "Se ti arrangi con quel che il mondo ti offre ..."
Và khi tôi nhìn thấy chất lỏng màu đen trên mũi tàu, Tôi nghĩ, "Sao không sử dụng cái được ban tặng trên thế giới này ..."
Non ci stiamo tutti sul gommone
Được rồi, chúng ta không thể đưa hết mọi người lên chiếc RHIB đó được.
Emil Bende, il direttore generale, ci aveva rassicurato dicendo che ogni battello è dotato di giubbotti salvagente e di gommoni sufficienti per il carico massimo di passeggeri.
Ông Emil Bende, tổng giám đốc công ty tàu chạy bằng hơi nước, quả quyết với chúng tôi rằng mỗi thuyền đều được trang bị với số áo phao cứu đắm và bè đủ cho số hành khách tối đa mà thuyền có thể chở được.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gommone trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.