gomma trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gomma trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gomma trong Tiếng Ý.
Từ gomma trong Tiếng Ý có các nghĩa là cao su, cái tẩy, gôm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gomma
cao sunoun Ogni ragazza vuole il suo nido di gomma su un albero. Bé gái nào cũng muốn cho riêng mình một cái tổ cao su bẩn trên cây. |
cái tẩynoun Potrebbe essere una gomma da cancellare, un pezzetto di carne essiccata... Nó cũng có thể là cái tẩy, hoặc miếng thịt bò khô cũ. |
gômnoun Il pentimento è come una gomma gigante e può cancellare l’inchiostro permanente! Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định! |
Xem thêm ví dụ
Dopo aver invaso il Sudest asiatico, il Giappone controllava pressoché tutte le scorte mondiali di gomma. Sau khi Nhật Bản xâm chiếm Đông Nam Á, nước này đã kiểm soát hầu hết nguồn cung cấp cao su trên toàn thế giới. |
La gomma rimbalzò nella strada, cozzò contro una palizzata e mi fece schizzar fuori sul selciato come un turacciolo. Lốp xe nảy tưng tưng trên nền sỏi, băng ngang đường, va vào một rào chắn và búng tôi như một nút bật lên trên lề đường. |
Hai una gomma? Có kẹo cao su không? |
Vedono poche papere di gomma e imparano che galleggiano, o poche palle e imparano che rimbalzano. Chúng thấy vài con vịt cao su và học được rằng vịt cao su nổi, hoặc thấy vài trái bóng và học được rằng bóng nảy lên được. |
Usi il collante di gomma? Using rubber cement? |
Da allora, una gomma invisibile cancella i suoi contorni. Từ dạo đó ký ức bà dần mai một đi. |
Una gomma? Ăn kẹo gum không? |
Il trasporto su gomma e'pronto. Phương tiện hộ tống đã sẵn sàng. |
Sputi la gomma. Dẹp viên kẹo cao su đó đi. |
Dopo aver servito fedelmente per circa due anni, mentre andava in bicicletta alla Scuola Domenicale con il collega a Gloucester, forò una gomma. Sau khi phục vụ trung thành trong khoảng hai năm, trong khi ông đang đạp xe cùng với người bạn đồng hành của ông đến các lớp học trong Trường Chủ Nhật ở Gloucester, Anh, thì lốp xe của ông bị xẹp. |
Mi spostai bruscamente a sinistra quando avrei dovuto spostarmi a destra e la gomma rimbalzò finendo esattamente nell’angolo del mio parabrezza. Tôi lái xe né về phía trái khi đáng lẽ tôi phải né về phía phải, và cuối cùng bánh xe ấy nẩy lên đến góc của cái kính chắn gió của xe tôi. |
Dove altri vedevano un lotto di terreno pessimo, lui ha visto lampade UV, alieni di gomma, adolescenti che corrono in giro con pistole laser, okay? Nơi người khác thấy là một lô đất, hắn ta lại thấy đống bộ đồ cao su và chống tia hồng ngoại, là đám choai choai chạy loanh quanh, tay cầm súng bắn lade, đúng chưa? |
Quando aprii il coperchio della scatola, vidi l’altra gomma, ancora col suo involucro dopo quasi venti anni. Khi tôi mở nắp hộp ra, tôi thấy thỏi kẹo cao su, vẫn còn gói trong giấy sau gần 20 năm. |
Come possono trattare una persona come se fosse una gomma? Bây giờ thì mắng nhiếc người ta thê thảm thế này. |
In parole povere, la resilina, che è una proteina, è la gomma più elastica presente sulla Terra. Nói cách đơn giản, reslin, một loại protein, là cao su đàn hồi nhất trên Trái Đất. |
Era come se aveste avuto una gomma sul fondo della scarpa, e aveste calpestato una foglia, trascinandola per tutto il resto della vita, facendovi seppellire con quella scarpa addosso e andando in paradiso per passare l'eternità sposati a quella foglia esausta e smarrita. Nó như thể là chúng ta có kẹo cao su dính vào đế giày và giẫm vào một cái lá, kéo theo chiếc lá đó theo phần đời còn lại của bạn, được chôn cất cùng với đôi giày đấy và lên thiên đường với nó để trọn đời gắn bó với chiếc lá lạc đường, rách nát này. |
Qui c'è Jesse che stringe un giocattolo di gomma. Đây là Jesse đang bóp đồ chơi bằng xốp. |
Sfortunatamente e'finito in una zona sconosciuta con una gomma sgonfia. Buồn thay, anh ta dừng ở khu vực lạ với 1 bánh xe xì hơi. |
Ogni ragazza vuole il suo nido di gomma su un albero. Bé gái nào cũng muốn cho riêng mình một cái tổ cao su bẩn trên cây. |
Gomma dei pixel Xóa điểm ảnh |
Non uccidere la mia paperella di gomma. Đừng giết con vịt cao su của tôi. |
L’Espiazione è come una gomma da cancellare. Sự Chuộc Tội giống như một cục tẩy. |
Il pentimento è come una gomma gigante e può cancellare l’inchiostro permanente! Sự hối cải giống như một cục gôm khổng lồ và nó có thể tẩy xóa vết mực cố định! |
E ́la prima notte di Sabato per sette- e- venti anni che non ho avuto il mio gomma. " Đó là đêm thứ bảy đầu tiên trong bảy và hai mươi năm mà tôi đã không có tôi cao su ". |
Le merci trasportate su gomma, rotaia o via fiume passano tutte attraverso la città che è situata nel punto in cui il fiume Elba e il Ploučnice confluiscono. Tất cả hàng hóa vận chuyển bằng đường bộ, đường sắt và đi nước thông qua thành phố, vì nó là cũng tại điểm cuộc họp của các con sông Elbe và Ploučnice. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gomma trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gomma
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.