gonfiare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gonfiare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gonfiare trong Tiếng Ý.
Từ gonfiare trong Tiếng Ý có các nghĩa là bơm phồng, giãn ra, làm nở ra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gonfiare
bơm phồngverb Ebbi difficoltà a far gonfiare il mio canotto di salvataggio. Tôi gặp khó khăn trong khi bơm phồng cái bè cứu đắm của mình. |
giãn raverb |
làm nở raverb |
Xem thêm ví dụ
E proprio perché sono ambiziosi per il bene di tutti, non sentono la necessità di gonfiare il proprio ego. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Dal 2007, quando fu condotta un'indagine di periti, il 90 percento dei periti dichiarò di essere stato oggetto di coercizione da parte dei prestatori che tentavano di convincerli a gonfiare le stime. Đến 2007, một khảo sát của các nhà thẩm định được đưa ra 90% các nhà thẩm định báo cáo rằng họ đã bị cưỡng chế bởi các nhà cho vay nhằm ép họ tăng giá trị thẩm định. |
22 Quest’acqua che porta maledizione entrerà nel tuo intestino per farti gonfiare il ventre e cadere* la coscia”. 22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”. |
Questa è una piccola pompa che può servire a gonfiare un palloncino. Và đây là một cái bơm nhỏ với nó bạn có thể thổi một trái bong bóng. |
Lui e gli altri membri dell’equipaggio riuscirono a gettarsi col paracadute dall’aereo in fiamme, a gonfiare i canotti di salvataggio e a rimanervi aggrappati per tre giorni. Anh và những người khác trong phi hành đoàn đã thành công nhảy dù từ chiếc máy bay đang cháy, thổi phồng bè cứu đắm của họ, và bám vào những chiếc bè đó trong suốt ba ngày. |
Ma una pioggia torrenziale fa gonfiare il Chison provocando una piena travolgente. Nhưng trận nước lũ ào ào dâng lên ở khe Ki-sôn. |
Finisce, immagino, per gonfiare le nostre bolle, piuttosto che farle scoppiare. Theo tôi, cuối cùng thì nó thổi phồng bong bóng của ta lên hơn là làm chúng vỡ. |
Ognuno di noi ha sentito che il seme era buono, lo ha persino sentito gonfiare nel cuore e ha provato gioia quando il cuore e la mente sembravano espandersi. Mỗi người đều cảm thấy rằng hạt giống là tốt, thậm chí còn cảm thấy nẩy mầm trong tâm hồn mình, và trải qua niềm vui khi tâm trí dường như mở rộng. |
Devi gonfiare il petto, mhh! Phải ưỡn ngực ra như thế này này. |
Gonfiare una storia o una notizia per quanto riguarda numeri, portata o gravità fa sorgere dubbi sulla credibilità di chi parla. Nói quá vấn đề hoặc phóng đại những báo cáo bao gồm con số, mức độ, hoặc tính chất nghiêm trọng sẽ khiến người ta nghi ngờ tính chất đáng tin cậy của bạn. |
Fatevelo gonfiare in previsione. Đang sắp lên tới đỉnh thì lại bị " cụt hứng ". |
Vuole costruire più che può, gonfiare i costi edilizi e far scorrere denaro grazie a una costruzione che non vedrà mai la luce. Hắn muốn xây, xây, và xây, thổi chi phí xây dựng lên, và rửa tiền thông qua một tòa nhà sẽ không bao giờ được xây lên. |
Poi un fluido ricco di proteine fa gonfiare la parte interessata. Sau đó, một chất dịch giàu protein làm cho cả vùng bị thương sưng lên. |
E non gonfiare le guance in quel modo: sembri una pera petulante. Và đừng có phồng má trợn mang lên như thế: trông chị chả khác gì quả lê khinh khỉnh cả. |
Si tratta semplicemente di gonfiare il valore della casa che sta per essere impegnata come oggetto del mutuo. Đây đơn giản là khi bạn làm tăng giá trị của một căn nhà thế chấp nhằm bảo đảm tính an toàn cho nợ vay. |
Mentire include travisare la realtà o distorcerla per ingannare una persona, omettere informazioni importanti per sviare qualcuno e gonfiare i fatti per dare un’impressione che non corrisponde al vero. Nói dối có thể bao gồm xuyên tạc, bóp méo sự thật hoặc bỏ qua thông tin quan trọng để lừa gạt người khác, và phóng đại sự thật để gây ấn tượng sai. |
Le notizie false che si diffusero in internet nel 2016, durante le elezioni presidenziali americane, furono ideate per alimentare i nostri preconcetti, per gonfiare le nostre bolle. Tin giả lan truyền trên internet trong cuộc bầu cử tổng thống Mỹ 2016 đã được thiết kế để thúc đẩy các định kiến của ta, để thổi phồng các bong bóng của ta. |
Dovrebbe aiutare a non farlo gonfiare. Nó sẽ giúp anh bớt sưng. |
Ne fa anche gonfiare i tessuti interni, che si aprono un varco nel rivestimento esterno”. Nó cũng làm các mô tế bào bên trong hạt giống nở to và đâm ra khỏi vỏ”. |
Saprai come gonfiare i costi per i lavori e come riciclarci il denaro. Em chắc anh có thểthổi phồng các chi phí xây dựng và rửa tiền thông qua nó. |
... Poi riprovai a gonfiare il canotto di salvataggio e questa volta ci riuscii. ... Một lần nữa tôi cố gắng bơm phồng cái bè cứu đắm và lần này thì thành công. |
Più consentiamo all’amore di Dio di governare le nostre menti ed emozioni — più consentiamo al nostro amore per il nostro Padre Celeste di gonfiare i nostri cuori — più facile è amare gli altri con il puro amore di Cristo. Chúng ta càng để cho tình yêu thương của Thượng Đế ảnh hưởng đến tâm trí và cảm xúc của mình— càng để cho tình yêu thương của mình dành cho Cha Thiên Thượng nảy nở bên trong lòng mình—thì càng dễ dàng hơn để yêu thương những người khác với tình yêu thương thanh khiết của Đấng Ky Tô. |
Serve per gonfiare le ruote della bicicletta. Khi bạn bơm hơi vào xe đạp, bạn dùng một mẩu của nó. |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gonfiare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gonfiare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.