gonna trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gonna trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gonna trong Tiếng Ý.

Từ gonna trong Tiếng Ý có các nghĩa là váy, Váy, vậy. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gonna

váy

noun

Cercai per diversi minuti di convincerla affinché comprasse la gonna.
Tôi cố gắng trong vài phút để thuyết phục mẹ thích cái váy đầm đó.

Váy

noun

Mi piacciono le gonne a portafoglio perché sono taglia unica.
Váy quấn đẹp vì chúng vừa mọi kích cỡ.

vậy

noun

Quindi, se si ragazzi ora ci's gonna be one...
Vậy nếu các cậu bây giờ có được một...

Xem thêm ví dụ

Allora, cosa Gonna Do Now?
Vậy bây giờ anh định làm gì?
Calvo, con la gonna e truccato.
Đầu trọc, mặc váy, rồi trang điểm?
Mi passerebbe la mia gonna, per favore?
Làm ơn lấy hộ tôi quân áo?
Mi ci vollero anni per capire che solo una cosa avrebbe potuto impedire il mio stupro quella notte e non era la mia gonna, non era il mio sorriso, non era la mia fiducia infantile.
Mất vài năm để tôi nhận ra chỉ một thứ có thể ngăn tôi không bị cưỡng hiếp tối đó, không phải váy của tôi, hay nụ cười của tôi, cũng không phải niềm tin trẻ con ấy.
Phil, non siamo neanche gonna be nella stanza. / That's inutili.
Phil, chúng ta thậm chí còn chưa nhận phòng.
I'm gonna proposto di Melissa al tuo matrimonio.
Tớ định cầu hôn với Melissa ở đám cưới của cậu.
Quindi, se si ragazzi ora ci's gonna be one...
Vậy nếu các cậu bây giờ có được một...
Il sangue le saliva alla testa e il suo piccolo piede si agitava impazientemente sotto la gonna.
Máu dồn lên mặt nàng và bàn chân nhỏ nhắn của nàng cứ bứt rứt không yên dưới làn váy áo.
We're not gonna metterlo in Bentley.
Chúng tôi không cho nó lên con Bentley.
Cercai per diversi minuti di convincerla affinché comprasse la gonna.
Tôi cố gắng trong vài phút để thuyết phục mẹ thích cái váy đầm đó.
Si è messa una gonna rosa al ginocchio e una maglia estiva nera.
Cô ta mặc chiếc váy hồng dài tận đầu gối, và áo đan len mặc hè.
Le donne e le ragazze, adolescenti e bambine, indossano il vestito o la gonna.
Mọi phụ nữ và các em gái lớn lẫn bé, đều mặc đầm.
Ho la gonna.
Tớ đang mặc váy mà.
Mi metteva le mani sotto la gonna.
Hắn ta đã đặt tay lên váy của tôi.
E poi questa linea, col balcone e questa sorta di gonna, come una ballerina che alza la gonna per introdurmi al foyer.
Tiếp đến là khúc quanh này, cùng với ban công và vòng bao này, giống 1 diễn viên ba lê nhấc váy lên, và tôi đi vào phòng giải lao.
Mi hai guardata sotto la gonna!
Mày đang nhìn lén quần lót chúng tao sao!
La madre di mia madre ha lasciato l'Europa in tutta fretta senza suo marito, ma con la figlia di tre anni e i diamanti cuciti nell'orlo della gonna.
Mẹ của mẹ tôi đã rời khỏi châu Âu trong một nạn đói mà không có chồng của bà, nhưng với đứa con gái 3 tuổi và kim cương khâu viền trên váy.
You're gonna be fine.
Các anh sẽ ngon thôi.
In un comunicato stampa di Disney Channel, "I'm Gonna Shine" (Randy Petersen/Kevin Quinn) e "New York Best Kept Secret" (David Lawrence/Faye Greenberg) vengono confermati come gli altri due brani originali nel film.
Trong một thông cáo của Disney Channel, "I'm Gonna Shine" (Randy Petersen/Kevin Quinn) và "New York's Best Kept Secret" (David Lawrence/Faye Greenberg) sẽ là hai ca khúc nguyên gốc sẽ có mặt trong bộ phim này.
E' stato portato di nascosto in carcere all'età di due anni nascondendosi sotto la sua gonna perché non avrebbe potuto vivere senza di lui.
Bản thân anh cũng bị tống vào ngục khi mới chỉ 2 tuổi và phải ấn nấp dưới đuôi váy của chị gái bởi vì chị không thể chịu được cảnh sống mà không có anh.
Beh, qualsiasi cosa ti faccia alzare la gonna.
Dù sao cũng đủ vén váy cưng.
Questa gonna va portata con scarpe piuttosto basse.
Mẫu giày này có miếng lót giày.
Sai, a volte quando sono stressata per qualche motivo esco a comprarmi... una maglietta carina o una gonna sfiziosa e... guardo la vita da una prospettiva tutta nuova.
Đôi khi tôi cảm thấy căng thẳng Tôi đi ra ngoài và mua bộ đồ top dễ thương hoặc váy vui vẻ... và tôi có một cái nhìn hoàn toàn mới về cuộc sống cô có nhận ra rằng cô bị stress giống như người trong
Ho visto la gonna frusta, e andò dietro.
Tôi thấy váy của cô whisk, và ông đã đi sau khi cô.
URL consultato il 19 marzo 2013. ^ (FR) ultratop.be - Jennifer Lopez - I'm Gonna Be Alright, su ultratop.be.
Hung Medien. ^ "Ultratop.be - Jennifer Lopez - I'm Gonna Be Alright" (bằng tiếng Hà Lan).

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gonna trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.