goose bumps trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goose bumps trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goose bumps trong Tiếng Anh.

Từ goose bumps trong Tiếng Anh có các nghĩa là Nổi da gà, nổi da gà. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goose bumps

Nổi da gà

noun (The act of your body reverting to its primal instincts to cause its hairs to stand on end when being exposed to cold, or when your eyes detect movement within their vision but your frontal cornea does not yet process it)

But in reality, goose bumps are pretty useless at keeping you warm.
Nhưng trong thực tế, nổi da gà không có tác dụng giữ cho bạn ấm.

nổi da gà

noun (Raised skin, usually on the neck or arms caused by cold, excitement, or fear)

But in reality, goose bumps are pretty useless at keeping you warm.
Nhưng trong thực tế, nổi da gà không có tác dụng giữ cho bạn ấm.

Xem thêm ví dụ

I've got goose bumps.
Tôi bị nổi da gà.
So it was -- I mean, I'm getting goose bumps just talking about it.
Tôi đã nổi da gà khi nói về chuyện này.
“While I was reading it, I got goose bumps, and I even cried.
Tôi đã xúc động đến rơi lệ.
Give me the goose bumps.
Làm tôi nổi da gà.
The reflex is often preceded by slight shivering motions of the patient's arms, or the appearance of goose bumps on the arms and torso.
Phản xạ thường được đi trước bởi những chuyển động run nhẹ các cánh tay của bệnh nhân, hoặc sự xuất hiện gai ốc trên các cánh tay và thân mình.
Nipple erection is due to the contraction of smooth muscle under the control of the autonomic nervous system, and is a product of the pilomotor reflex which causes goose bumps.
Sự cương cứng núm vú là do sự co bóp của cơ trơn dưới sự kiểm soát của hệ thống thần kinh tự chủ, và là một sản phẩm của phản xạ pilomotor gây ra nổi da gà.
Eliot really said it for me -- and this should give you goose bumps: "we shall not cease from exploration and the end of our exploring shall be to return where we started and know the place for the first time."
Eliot thật sự diễn tả đúng ý tôi -- và điều này thật có thể làm bạn sởn gáy: "Chúng ta không nên dừng khám phá và cái đích của sự khám phá là trở về điểm xuất phát, và, lần đầu tiên, thực sự hiểu điểm xuất phát ấy."
You see this as goose bumps.
Bạn thấy điều này như hiện tượng nổi da gà.
" shivers and goose bumps "
" run rẩy và nổi da gà? "
There'll be goose bumps everywhere.
Người ta nổi da gà hết cho coi.
It gives me goose bumps.
Nó làm Mẹ nổi da gà.
Get me a plane! I'm getting goose bumps!
Xem, đã nổi gai ốc rồi đây.
" shivers and goose bumps. "
" run rẩy và nổi da gà? "
I got goose bumps all over.
Hơn nữa cả người mình sởn gai ốc lên luôn đó.
Sort of gives you goose bumps just to think about it.
Nghĩ tới chuyện đó làm người ta nổi gai ốc.
But in reality, goose bumps are pretty useless at keeping you warm.
Nhưng trong thực tế, nổi da gà không có tác dụng giữ cho bạn ấm.
I have goose bumps, people.
Tôi thấy rồi!

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goose bumps trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.