gorge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gorge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gorge trong Tiếng pháp.
Từ gorge trong Tiếng pháp có các nghĩa là họng, hẻm, rãnh. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gorge
họngnoun Un mot de plus et je te tranche la gorge. Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh. |
hẻmnoun (địa lý; địa chất) hẻm, khe lũng) Droite, je conduisais au gorge où je vais puiser, Phải, tôi lái xe đến hẻm núi, nơi tôi sẽ đi bộ. |
rãnhnoun Des petites billes dans des gorges en bois Những hòn bi nhỏ trong rãnh đi làm bằng gỗ |
Xem thêm ví dụ
J'ai mal à la gorge. Cổ họng tôi đau quá. |
" Il a dégrafé mon soutien-gorge de son propre chef. " " Cậu ta có thể cởi áo ngực của tôi với ít động tác nhất ". |
Tertullien parlera par la suite de “ceux qui, lors d’un combat de gladiateurs, ont sucé avec une soif avide, pour guérir la maladie comitiale [l’épilepsie], le sang tout chaud, coulant de la gorge des criminels”. Sau này ông Tertullian viết: “Hãy nghĩ đến những kẻ thèm khát, tại một cuộc biểu diễn ở đấu trường, lấy máu tươi của những tội phạm gian ác, rồi đem đi để chữa bệnh kinh phong của họ”. |
Rahim khan porta sa tasse de thé à ses lèvres desséchées et but une gorgée. Rahim Khan nâng tách trà lên đôi môi khô nẻ và uống một ngụm. |
Un mot de plus et je te tranche la gorge. Nói một lời nữa và tôi sẽ cắt cổ họng anh. |
Selon le capitaine Carbajal, qui descendit le Pongo sur un petit navire à vapeur nommé le Napo, en 1868, c'est une vaste gorge de 600 m de profondeur, étroite d'à peine 30 m de largeur, le précipice "semblant être fermée à son sommet". Theo thuyền trưởng Carbajal, có nguồn gốc từ Pongo de Manseriche trên chiếc tàu hơi nước nhỏ "Napo," năm 1868, sông nằm trên một kẽ hở rộng lớn trên dãy Andes và sâu 600 m (2000 ft), ở một số nơi chỉ hẹp 30 m (100 ft), các vách đứng "dường như là điểm cao nhất." |
Pour les proies de taille moyenne comme le chevreuil ou le mouton, les loups attaquent à la gorge, ce qui endommage les terminaisons nerveuses et l'artère carotide et provoque la mort de l'animal entre quelques secondes et une minute après la morsure. Với con mồi cỡ trung như hoẵng hoặc cừu, sói sẽ giết bằng cách cắn vào cổ họng, cắt đứt các dây thần kinh và động mạch cảnh, làm cho con vật chết trong vòng vài giây đến một phút. |
Il provoque la salivation et une sensation de fourrure sur la langue, en stimulant la gorge, le palais et le dos de la langue (voir Yamaguchi, 1998),. Nó gây ra sự tiết nước bọt và tạo cảm giác gợn trên bề mặt lưỡi, kích thích cổ họng, vòm miệng và phía sau vòm miệng (theo nhận xét của Yamaguchi, 1998). |
Et après la comptée des couteaux, je vais en mettre un dans ma poche, et je vais revenir et te trancher la gorge bien comme il faut. Khi nào đếm dao xong, tao sẽ vớ lấy một cái, tao sẽ quay lại và cứa cổ mày thật gọn. |
La lame du couteau etait restee dans la gorge. Lưỡi dao vẫn còn trong cổ họng nạn nhân. |
Et ça fait mal à la gorge. Và họng cũng đau nữa. |
D'abord ils vous lèchent la main, puis vous sautent à la gorge. Chúng liếm tay ta trong phút chốc, sau đó cắn vào cổ ta. |
Si je t'enfonçais ça dans la gorge? Hoặc có lẽ tao nên nhét cái này vào họng mày. |
Maux de gorge, douleurs articulaires... Đau họng và các khớp. |
Voyez- vous ce pistolet à la gorge? Bạn có thấy súng vào cổ họng của bạn? |
Vous pouvez regarder sur Google, mais c'est une infection, non pas de la gorge, mais de la voie respiratoire supérieure, et cela peut mener à une fermeture de la voie respiratoire. Bạn có thể tra bệnh này trên Google, nhưng nó là bệnh nhiễm khuẩn, không phải cổ họng, mà là phần trên của khí quản, và nó có thể dẫn đến tắc khí quản. |
Et quand elle fut découverte, l'entaille dans sa gorge n'était que la moindre de ses blessures. Và khi tìm được cô gái, cổ họng cô bị cắt đứt hóa ra đó là điều đỡ đau đớn nhất mà cô phải chịu. |
Ma poitrine gorgée de lait me faisait souffrir. Bầu vú Mẹ đau nhức vì căng sữa. |
Si proche de votre gorge... Rất gần với cổ họng ngươi |
Trois gars qui le doublaient ont eu les mains collées à la superglu et du ciment dans la gorge. Đã thấy 3 tay ngáng đường ông ta tay bị dán cứng vào bàn cổ họng thì xi măng đang khô |
Il est juste tombé au sol avec ça coincé dans la gorge essayant de respirer à travers le sang. Hắn ngã xuống đất với cây gậy dính trong cổ, cố hít thở qua dòng máu. |
" Et toi, joli rouge-gorge, tu connaîtras le mien. " " Vâng, Robin, Jolly Robin, rồi chàng sẽ biết đến ta. " |
Un rebelle lui serra le cou et lui brisa dans la gorge les louanges du Seigneur. Một thiên thần phản loạn bóp cổ gã và đập tan trong họng gã những lời ca tụng Chúa. |
Ma gorge est sèche. Cổ họng của em khát khô. |
Alors, ces horribles monstres Gorgs vont venir sur Terre? Có phải vậy là thứ quái vật Gorg đáng sợ đó sẽ đến Trái đất không? |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gorge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gorge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.