angine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ angine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ angine trong Tiếng pháp.

Từ angine trong Tiếng pháp có các nghĩa là viêm họng, Viêm amidan, đau họng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ angine

viêm họng

noun (y học) viêm họng)

Eh bien, ce n'était pas une angine.
Hóa ra là, anh ta không bị viêm họng thường.

Viêm amidan

noun (Infection de l'oropharynx)

đau họng

noun

Xem thêm ví dụ

C'est pour détecter un infarctus du myocarde ou une angine de poitrine.
Để kiểm tra xem là bệnh nhồi máu cơ tim hay bệnh đau thắt ngực.
Angine?
Chứng đau thắt ngực à?
Eh bien, ce n'était pas une angine.
Hóa ra là, anh ta không bị viêm họng thường.
Angine de poitrine.
Viêm họng thôi.
J'ai mal à la gorge, une angine.
Anh bị đau cổ họng.
L'angine à streptocoques causait des défaillances cardiaques.
Viêm họng liên cầu đã từng gây ra suy tim.
En le lisant, je me suis tout de suite rendu compte que mes symptômes correspondaient à ceux de l’angine de poitrine. ”
Đọc bài ấy, tôi liền nhận ra tôi có những triệu chứng giống như cơn đau thắt ngực được mô tả”.
” Citant plusieurs études internationales (souvent renouvelées depuis), les chercheurs concluaient : “ Presque toutes les personnes qui ont eu une attaque cardiaque ou un accident vasculaire cérébral, qui souffrent d’angine de poitrine ou qui ont subi un pontage coronarien devraient prendre un demi à un comprimé d’aspirine chaque jour si elles n’y sont pas allergiques*.
Đơn cử một vài cuộc nghiên cứu khắp thế giới đã được lặp lại nhiều lần kể từ đó, các nhà nghiên cứu kết luận: “Gần như tất cả những người đã từng bị đau tim hay nghẽn mạch máu não, mắc chứng viêm họng, hoặc đã qua một cuộc phẫu thuật cắt nối động mạch vành đều nên dùng nửa viên hoặc một viên aspirin mỗi ngày trừ phi họ gặp dị ứng với thuốc aspirin”.
Ils ont dit que c'est une angine de poitrine.
Họ nói đó là chứng đau thắt ngực.
L'angine de Prinzmetal.
Cơn đau thắt ngực Prinzmetal.
» Eh bien, ce n'était pas une angine.
Hóa ra là, anh ta không bị viêm họng thường.
L'angine de Prinzmetal n'affecte pas...
Cơn đau thắt ngực Prinzmetal không ảnh hưởng...

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ angine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.