dalle trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ dalle trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ dalle trong Tiếng pháp.

Từ dalle trong Tiếng pháp có các nghĩa là đá lát, họng, gạch lát. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ dalle

đá lát

noun

họng

noun (thông tục) họng)

gạch lát

noun

Xem thêm ví dụ

Avec tout le respect que je vous dois, vous savez que dalle sur mon père.
Với tất cả sự kính trọng Lawrence, ông không biết tí gì về bố tôi.
Louis Dalle un homme libre.
Một linh mục như một người tự do.
Mais ils ne sont que 30 cm sous la dalle.
Song họ đều nằm cách mặt sàn khoảng tối đa 30cm.
Il a découvert le corps de Meredith Dale, il l'a même raconté aux médias.
Tìm thấy xác của Meredith Dale, thậm chí báo cho truyền thông về nó.
Il valait huit balles la semaine dernière, quatre balles aujourd'hui, que dalle la semaine prochaine.
Tuần trước là 8 đô, tuần này là 4 đô, tuần tới là 1 đô.
Personne te dira que dalle
Sẽ chẳng có ai nói cho mày biết đâu
Non, que dalle.
Không, chẳng thấy mẹ gì.
Il savait exactement où trouver le corps de Meredith Dale.
Hắn biết chính xác chỗ tìm xác Meredith Dale.
Alex Dale de l'Official Xbox Magazine attribue une note 9 sur 10 au jeu.
David Oliver của tờ tạp chí công nghệ Wired UK đánh giá Note 10.1 đạt điểm 9 trên 10.
Sara, le seul espace qui n'est pas couvert par l'alarme est 1 pouce entre les dalles.
Sara, chỗ duy nhất trên sàn không có nối với máy báo động chỉ là hai phân giữa các kẽ hở.
pas d'arrangements, pas d'emprunt, que dalle.
Ko điều kiện, Ko nợ, ko gì cả
Mon copain Dale.
À đây là bạn trai mình, Dale.
Alors nous avons fait une dalle pragmatique dans la deuxième phase ici, et nous avons pris les installations de conférence et nous en avons fait une villa pour que l'espace communal soit très sculptural et séparé.
Cho nên chúng tôi làm 1 tấm thực dụng ở pha thứ 2 ở đây, và chúng tôi lấy các cơ sở hội thảo và làm 1 villa từ đó để không gian chung mang tính điêu khắc và riêng biệt.
Tu me fouetteras le visage avec ta queue, Dale?
Anh sẽ vỗ vào mặt tôi với chim của anh chứ, Dale?
Le problème, c'est que tu sais que dalle.
Vấn đề là, mày không biết gì cả.
Lorsqu’il servait dans la marine pendant la Seconde Guerre mondiale, il y avait des gens dans le grand et spacieux édifice21 qui se moquaient de ses principes, mais deux de ses camarades de bord, Dale Maddox et Don Davidson observaient mais ne se sont pas joints aux moqueries.
Khi cha tôi phục vụ trong hải quân vào thời Đệ Nhị Thế Chiến, thì có những người ở trong tòa nhà vĩ đại rộng lớn21 đã chế nhạo các nguyên tắc của ông, nhưng hai người bạn cùng tàu với ông, là Dale Maddox và Don Davidson, đã thấy điều đó và không làm theo.
Après avoir créé mon entreprise Interface à partir de zéro en 1973, il y a 36 ans, pour produire des dalles de moquette en Amérique destinées aux entreprises et aux marchés institutionnels, et en la conduisant du stade de start-up à celui d'entreprise prospère et leader dans son secteur, j'ai lu l'ouvrage de Paul Hawkin "The Ecology of Commerce" durant l'été 1994.
Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanh và sản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này.
Le nom de Pilate est inscrit sur cette dalle de pierre.
Bia đá có khắc tên của Phi-lát bằng tiếng La-tinh
Le jour où Smaug a détruit Dale.
Là ngày rồng Smaug hủy diệt Dale
J'ai trimé des années sur cette ferme pour que dalle.
Ta đã làm lụng ở cái nông trại đó hàng năm trời mà không có nổi một hào!
J'en sais que dalle.
Tôi chẳng biết gì cả.
Ce qu'on a fait à Clay, c'était que dalle.
Điều bọn này làm với Clay chẳng là gì cả.
Un homme nommé Dale.
Người đàn ông tên Dale.
Nous avons utilisé les dalles de pierre comme une grille pour notre petit morceau.
Chúng tôi dùng những viên gạch làm ô kẻ cho tác phẩm của chúng tôi.
On le trouve dans les régions les plus montagneuses d'Angleterre, particulièrement dans les Yorkshire Dales, le comté de Durham, et les collines de Cumbria.
Chúng được tìm thấy ở khắp các khu vực miền núi cao hơn của Vương quốc Anh, đặc biệt ở Yorkshire Dales, County Durham, và xung quanh đầm lầy Pennine của Cumbria.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ dalle trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.