gonfler trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gonfler trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gonfler trong Tiếng pháp.
Từ gonfler trong Tiếng pháp có các nghĩa là sưng lên, thổi phồng, phồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gonfler
sưng lênverb Les jours précédant ses règles, quand son utérus devait gonfler, tout gonflait. Trong những ngày sắp chu kì của cô ta, khi tử cung của cô ấy sưng lên thì mọi thứ khác cũng vậy. |
thổi phồngverb (nghĩa bóng) làm nổi lên, làm đầy; thổi phồng) Cet œil gonfle un tube en plastique. Con mắt này đang thổi phồng một ống nhựa. |
phồngverb Le grillage coupe les corps qui gonflent, et les gaz de décomposition sont relâchés. Cơ thể họ phồng lên, sợi dây cắt ra để giải phóng khí. |
Xem thêm ví dụ
Et parce qu'ils sont ambitieux pour un plus grand bien, ils n'éprouvent pas le besoin de gonfler leur ego. Và bởi vì họ tham vọng làm cái thiện, họ không có nhu cầu tự tôn. |
Puis il explique que, si nous faisons ces choix et que nous ne chassons pas la semence par notre incrédulité, voici ‘elle commencera à gonfler dans notre sein’ (Alma 32:28). Rồi An Ma giải thích rằng nếu chúng ta có những điều lựa chọn này và không liệng hạt giống ấy ra ngoài vì lòng không tin tưởng, thì ‘hạt giống ấy sẽ bắt đầu nẩy nở trong lồng ngực [chúng ta]’ (An Ma 32:28). |
Et nous avons re- gonflé les ballons, et nous les avons mis sur une ficelle, et les avons attachés parmi les drapeaux de prières. Chúng tôi bơm lại bóng, buộc vào dây và treo lên cùng với những lá cờ. |
Consternée, j’ai vu qu’elle devait manger du blé depuis pas mal de temps car elle était déjà toute gonflée et ressemblait à un ballon. Tôi hoảng hốt khi nhận ra rằng nó đã ăn lúa mì được một lúc rồi vì nó đã bị chương bụng và trông giống như một quả bong bóng. |
Leur cœur se gonfle de bonheur lorsqu’ils entendent, dans son gazouillis, deux syllabes comme “man-man” ou “pa-pa”. Khi họ nghe một chữ lặp đi lặp lại giữa những tiếng nói ríu rít, có lẽ “Ma Ma” hoặc “Ba Ba”, lòng họ tràn đầy niềm vui. |
Finalement, j’ai vécu cette expérience que les Écritures décrivent comme étant un gonflement dans le sein21. C’est à ce moment-là que j’ai désiré me faire baptiser et consacrer ma vie à Jésus-Christ. Cuối cùng tôi đã có kinh nghiệm mà thánh thư mô tả là một “sự nẩy nở trong lồng ngực các người.” 21 Chính là vào thời điểm này mà tôi mong muốn được báp têm và dâng hiến đời tôi lên Chúa Giê Su Ky Tô. |
À tour de rôle, ils ont persévéré, jusqu’à ce qu’ils aient réussi à gonfler ses poumons d’air. Họ thay phiên nhau làm và họ đã kiên trì cho đến khi họ thành công trong việc thổi vào phổi của ông. |
Qui plus est, leur cœur se gonfle de joie parce qu’ils savent que le Royaume de Jéhovah domine déjà dans les cieux et que bientôt il dominera sur la terre entière. Thay vì thế, lẽ thật làm cho lòng người tràn ngập niềm vui khi biết rằng Nước của Đức Giê-hô-va đang cai trị trên trời rồi và sắp sửa cai trị trên toàn trái đất. |
C'était un représentant d'un fond spéculatif intéressé par l'achat de ma place à Voulez à un prix gonflé d'amateur. Đó là người đại diện một quỹ đầu tư quan tâm đến việc mua lại cổ phần của bố ở Voulez bằng một cái giá giả tạo gà mờ. |
Les lacets étaient gonflés d’eau, ce qui resserrait encore davantage le nœud. Dây cột giày thì thấm sũng nước, càng thắt chặt hơn nữa. |
Je n'en vois qu'un seul assez gonflé pour oser s'en prendre à lui. Tôi chỉ biết duy nhất một người ở Colombia có gan đủ to để động vào gã đó. |
Et il est gonflé deux fois par an pour un mois à la fois. Nó phồng lên hai lần một năm, mỗi lần kéo dài một tháng. |
Le Fils de Dieu lui- même, Jésus, répond en des termes qui peuvent gonfler notre cœur d’espoir (lire Matthieu 22:31, 32). Con của Đức Chúa Trời, Chúa Giê-su, nói đến điều này qua những lời khiến chúng ta tràn đầy hy vọng.—Đọc Ma-thi-ơ 22:31, 32. |
22 Cette eau qui apporte la malédiction entrera dans tes intestins pour faire gonfler ton ventre et dépérir ta cuisse.’ 22 Thứ nước mang sự nguyền rủa sẽ đi vào ruột bà, khiến bụng bà phình lên và làm cho bà bị hiếm muộn”. |
Jeunes membres de l’Église, je vous promets que, si vous écoutez, vous sentirez l’Esprit gonfler au-dedans de vous. Tôi hứa với các tín hữu trẻ tuổi của Giáo Hội rằng nếu các em chịu lắng nghe thì các em sẽ cảm nhận được Thánh Linh tăng trưởng bên trong các em. |
Voici une petite pompe avec laquelle vous pouvez gonfler un ballon. Và đây là một cái bơm nhỏ với nó bạn có thể thổi một trái bong bóng. |
les grosses noix gonflées, et les petites noix ramollies de pédés. Có hòn thì thì có tí gan, còn có hòn thì rỗng không |
Et la bulle va gonfler, j'espère, pour la première fois à la fin de 2013. Và bong bóng này sẽ phồng lên mong rằng lần đầu tiên là vào cuối năm 2013. |
Je crois que le pénitencier accorde des contrats gonflés à des entreprises qui sont fictives ou sont des filiales de FitzCORE, et que FitzCORE verse des pots-de-vin à la campagne de Jason Figueroa. Tôi đoán trại giam này đang có hợp đồng giả mạo với công ty ma, hoặc là vỏ bọc hoặc là công ty con của FitzCORE, và FitzCORE thì đang cung cấp cho chiến dịch tranh cử của Jason Figuer. |
Majungasaurus est principalement reconnaissable pour l'ornementation de son crâne, comprenant des nasales gonflées et fusionnées et une corne frontale. Majungasaurus có lẽ đặc biệt nhất trong trang trí hộp sọ của nó, bao gồm mũi mở rộng và hợp nhất với một sừng phía trước. |
Mes seins sont gonflés. Ngực em đang căng quá. |
Cet œil gonfle un tube en plastique. Con mắt này đang thổi phồng một ống nhựa. |
Puissions-nous laisser notre âme se gonfler de reconnaissance envers notre Père céleste miséricordieux. Cầu xin cho chúng ta để cho tâm hồn mình tràn đầy biết ơn đối với Cha Thiên Thượng đầy lòng thương xót. |
Pourquoi les capacités d’enseignant de Jésus ne l’ont- elles jamais gonflé d’orgueil ? Tại sao khả năng dạy giỏi không bao giờ khiến cho Chúa Giê-su lên mình kiêu ngạo? |
Qui plus est, leur attitude révèle qu’ils sont en réalité ‘ gonflés d’orgueil ’. Thay vì thế, họ để lộ chân tướng là kẻ “nổi lòng kiêu-ngạo”. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gonfler trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới gonfler
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.