gorila trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gorila trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gorila trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ gorila trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khỉ đột, gorilla, khỉ gôrila, Khỉ đột. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gorila

khỉ đột

noun

Não acredito que ando atrás de um gorila sobrenatural.
Chú không tin là mình chui xuống đây mò tìm một con khỉ đột siêu nhiên.

gorilla

noun

E que diabos eu diria a um gorila?
Điều quái quỷ gì sẽ xảy ra nếu tôi nói với một con gorilla?

khỉ gôrila

noun

Khỉ đột

(là một chi linh trưởng thuộc họ người, động vật ăn cỏ sống trong rừng rậm châu Phi, là giống lớn nhất trong bộ linh trưởng còn tồn tại)

Um gorila tem 32, cinco em cada dedo.
Khỉ đột có 32, mỗi ngón tay có 5.

Xem thêm ví dụ

Augustin, um ex-funcionário do parque, relembra um encontro fora do comum que teve com gorilas em 2002.
Augustin, một người từng là nhân viên chăm sóc vườn, còn nhớ một cuộc chạm trán hi hữu với khỉ đột vào năm 2002.
Continuamos até o gorila querer parar.
Cô không thể ngừng lại trừ khi cuộc chiến đó chấm dứt.
Eu desenrasquei-me bem... contra aquele gorila careca e tatuado.
Này, tôi đã xử lí quá tốt khi gặp đầu trọc và con vượn xăm trổ.
Porque os gorilas normais são vegetarianos, e eu acabei de arrancar os dedos da sua rececionista!
Bởi vì khỉ đột bình thường ăn chay, và tôi vừa cắn đứt ngón tay cô lễ tân của ông!
Acho que não é coincidência que esse gorila surja na mesma altura que procuramos o Wells.
Chú không nghĩ đây là sự trùng hợp khi con khỉ đột này xuất hiện đúng lúc chúng ta truy tìm Wells.
É o meu gorila!
Đó là tinh tinh của tôi.
Brutalidade de gorilas!
Toàn quân, tiến lên!
Onde escondeu meu gorila?
Anh giấu con khỉ đó đâu rồi?
“Enquanto caminhava pela floresta, dei de cara com uma família de quatro gorilas”, ele se recorda.
Anh kể lại: “Trong lúc đi bộ trong rừng, tôi bất ngờ gặp một gia đình gồm bốn khỉ đột.
Como se faz um Gorila Guisado?
Vậy làm sao mà anh hầm được thịt
“O macho, um enorme gorila de costas prateadas com uns 35 anos, parecia um gigante em comparação comigo.
Con đực là một con lưng bạc khổng lồ, khoảng 35 tuổi, đứng sừng sững trước mặt tôi.
Agora eu vou encontrar aquele gorila feliz... e vou torcer seu pescoço até o dinheiro aparecer!
Những gì tôi sắp làm là, tôi sẽ đi tìm thằng lưu manh đó... và tôi sẽ moi số tiền đó ra khỏi cái cổ cong queo nhỏ xíu của hắn! Steve...
Estamos no refúgio dos gorilas.
Chúng ta đang ở trong chuồng khỉ
As pessoas matam gorilas para obter carne selvagem ou por terem a idéia errada de que são perigosos, mas eles são animais pacíficos que merecem ser protegidos.”
Dù người ta giết khỉ đột để lấy thịt hoặc do lầm tưởng rằng chúng nguy hiểm, nhưng chúng là động vật hiền hòa, đáng được bảo vệ”.
Foram descobertos dois novos tipos de baleias, juntamente com dois novos antílopes, dúzias de espécies de macacos e um novo tipo de elefantes — e até um tipo distinto de gorilas.
Hai loài cá voi mới vừa được tìm thấy cùng với hai loài linh dương mới, mười hai loài khỉ và một loài voi mới -- và thậm chí cả một loài khỉ đột riêng.
E os grandes antropóides são por exemplo chimpanzés e gorilas, e, e eu, ou seres humanos!
Khỉ dạng người loại lớn là những loài như tinh tinh và khỉ đột, và tôi, con người.
Um cão-guia ou um gorila falante?
Mắt Chó hay 1 con gorilla biết nói?
Por exemplo, estas imagens tiradas por Brent Stirton no Congo, estes gorilas foram assassinados, alguns até diriam crucificados, e sem surpresa, elas despertaram a indignação internacional.
Ví dụ, những bức hình ở đây được chụp bởi Brent Stirton tại Công- gô, những con khỉ đột này bị giệt, một số nói là bị hành hạ đến chết, và ngạc nhiên thay, nó đã gây phẫn nộ toàn thế giới.
A última vez que fiz isso foi em um gorila.
Lần cuối tôi làm việc này là với một con Gorilla.
Mas o que realmente torna as praias de Loango incomparáveis são os animais que andam em suas areias — hipopótamos, elefantes-da-floresta, búfalos, leopardos e gorilas.
Nhưng điều thật sự làm cho các bãi biển ở Loango độc đáo là những con thú đi dọc theo bãi cát—hà mã, voi rừng, trâu, báo và khỉ đột.
O gorila chegou mais perto, sentou ao meu lado e pôs a mão no meu ombro.
Con khỉ đột đến ngồi cạnh tôi và đặt tay lên vai tôi.
Na gigante cascata, que cavou uma garganta profunda na selva... uma das últimas famílias de gorilas da montanha... vivia em paz e harmonia.
Dưới thác nước khổng lồ, nó nằm sâu trong rừng rậm... một gia đình Gorilla vừa chào đón một đứa con đầu lòng... trong an làng và hạnh phúc.
Por que o NC não pode ter também o seu gorila?
Ai nói là lợi thế cho Doosan và bất ổn cho NC?
Parecem o resultado de um caso de amor entre gorilas.
Trông giống như một đám tỵ nạn từ một buổi truy hoan của nhân.
Ao viajar pela selva, pôde confirmar a existência de uma criatura então mítica, o gorila.
Đi vào những rừng rậm, cô đã có thể xác nhận sự tồn tại của một loài sinh vật vẫn còn bí ấn, con gôrila.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gorila trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.