gourmette trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gourmette trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gourmette trong Tiếng pháp.

Từ gourmette trong Tiếng pháp có các nghĩa là dây hàm thiếc, dây đồng hồ dẹt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gourmette

dây hàm thiếc

noun (dây hàm thiếc (ngựa)

dây đồng hồ dẹt

noun (dây đồng hồ dẹt (kiểu xích)

Xem thêm ví dụ

C'est un mets très prisé des gourmets.
Gourmets coi đó là một sự tinh tế cực kỳ.
Juste après sur la chaîne des animaux de compagnie gourmets, décorez des gâteaux d'anniversaire pour votre schnauzer.
Tiếp đến là kênh cho vật nuôi sành điệu, dạy trang trí bánh sinh nhật cho con cún của bạn.
Ôtez gants, bagues, montres, gourmettes, bijoux, pansements et bandages.
Tháo hết găng tay, nhẫn, đồng hồ, vòng, nữ trang, băng tay, băng y tế.
Une vraie cuisine de gourmet, et je dois regarder.
1 nhà bếp cho những kẻ sành ăn, và tôi đã được xem tận mắt.
Nous verrons des chaînes pour les gourmets et nous verrons des chaînes pour les amoureux des animaux de compagnie.
Chúng ta sẽ thấy các kênh cho người sành ăn và chúng ta sẽ thấy các kênh dành cho người yêu vật nuôi.
Les Californiens, et leurs cafés gourmets.
cho mấy cái bánh kiểu California và phê.
Les locavores, les "biovores", les végétariens, les végétaliens, et les gourmets et tous ceux qui s'intéressent tout simplement à la bonne nourriture.
Những người locavore, organivore (người chuyên ăn thực phẩm hữu cơ), người ăn chay người ăn chay trường, người sành ăn, và những ăn chỉ đơn thuần hứng thú với ẩm thực.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gourmette trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.