goûter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ goûter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goûter trong Tiếng pháp.

Từ goûter trong Tiếng pháp có các nghĩa là nếm, nếm mùi, thử. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ goûter

nếm

verb

Je n'avais jamais goûté quelque chose d'aussi délicieux.
Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng.

nếm mùi

verb

Vous ne boirez pas avec nous mais vous goûterez nos lames.
Ông không chịu hạ cố uống rượu với tôi, mà chỉ muốn nếm mùi kiếm thép của tôi.

thử

verb

J'ai hâte de vous faire goûter notre mafroum.
Tôi rất háo hức chờ ngài xem mẫu thử nghiệm.

Xem thêm ví dụ

Goûter l'eau.
Nếm vị nước.
Une goutte de champagne.
Nó chỉ uống chút xíu rượu vang.
En contraste avec les personnes qui ont goûté et se sont égarées, il y en a d’autres qui ont continuellement mangé du fruit.
Ngược lại với những người đã nếm thử và đi lang thang là những người đã được tìm thấy tiếp tục ăn trái cây ấy.
S’il le faut, je donnerai la dernière goutte de mon sang.
Tôi xin làm người đầu tiên đổ máu vậy.
Onesmus est reconnaissant envers Jéhovah pour tous les bienfaits auxquels il goûte aujourd’hui et attend avec impatience le jour où « aucun habitant ne dira : “Je suis malade” » (Is.
Cha mẹ anh đã qua đời, nhưng các anh chị trong hội thánh luôn chăm sóc nhu cầu hằng ngày cho anh.
6 Entre autres, l’effusion de l’esprit saint permettra à des humains de goûter de nouveau aux relations qu’Israël entretenait avec Jéhovah.
6 Một kết quả của việc đổ thánh linh xuống là lòng biết ơn của một số người đối với mối quan hệ giữa Y-sơ-ra-ên với Đức Giê-hô-va được mới lại.
Aux États-Unis, à l'époque de la ségrégation raciale, la loi « one drop » (une goutte) définissait comme noir toute personne ayant « une goutte » de sang noir.
Tại miền nam Hoa Kỳ, có luật một giọt máu, nghĩa là chỉ cần có một giọt "máu đen" là người da đen.
Il reste quelques gouttes.
Còn vài giọt trong đó.
Tu veux y goûter?
Nhào vô kiếm ăn!
« Nous pouvons fréquemment goûter aux doux murmures du Saint-Esprit qui attestent notre valeur spirituelle. »
Chúng ta có thể thường xuyên nhận được những lời thì thầm êm dịu của Đức Thánh Linh, xác nhận lẽ thật về giá trị thuộc linh của chúng ta.
La goutte : C'est le téléphone cellulaire spécial des Karmadors.
Điện thoại di động (Tiếng Anh: Mobile Phone): Đây là chiếc điện thoại di động cá nhân của Simon.
Je tuerais pour une goutte d' eau
Tôi sẵn sàng liều vì # giọt nước
Après la découpe, il goûte les plats.
Sau khi nướng, bạn có thể thưởng thức vị ngon của sườn nướng.
Si vous voulez sentir le futur, si vous voulez goûter au futur, essayez la Chine. Voici Confucius âgé.
Nếu bạn muốn cảm nhận được tương lai, muốn nếm vị tương lai hãy xem Trung Quốc, một Khổng Tử thời cổ đại.
Avec réticence, les médecins et les infirmières nous ont laissés atteindre la seule ouverture des épais bandages qui enveloppaient sa tête pour y déposer une goutte d’huile à travers une barrière de plastique.
Các bác sĩ và y tá chỉ miễn cưỡng cho chúng tôi thò tay qua miếng chắn nhựa để nhỏ một giọt dầu vào một khe hở giữa những miếng băng dầy đặc bao quanh đầu đứa bé.
Donc même si vous avez raison, il n'avait plus de médicament contre la goutte.
Nên thậm chí nếu anh đúng, đâu còn có dùng thuốc trị gút nữa.
Venez, Severus, il y a une délicieuse tarte à la crème à laquelle j’aimerais bien goûter.
Đi nào, thầy Snape, có một cái bánh nướng coi bộ ngon lành lắm, tôi muốn nếm thử...
C'était avant que je ne goûte les pancakes.
À, đó là trước lúc khi tôi nếm món bánh kếp.
Ils ont tous goûté à mon épée.
Mỗi kẻ trong số chúng đều đã được nếm mùi vị mũi kiếm của tao rồi.
Puissions-nous nous préparer dignement à recevoir goutte à goutte les ordonnances salvatrices et à respecter de tout notre cœur les alliances qui leur sont associées.
Cầu xin cho chúng ta chuẩn bị để xứng đáng tiếp nhận các giáo lễ cứu rỗi từng giọt một và hết lòng tuân giữ những giao ước liên quan.
Mets-moi quelques gouttes de L'air de Panache.
Cho tôi vài giọt dầu thơm L'air de Panache nhé?
Si nous ajoutons constamment et diligemment de l’huile, goutte à goutte, à notre lampe spirituelle, en faisant ces petites choses simples, elle sera prête et allumée13 ».
Khi chúng ta kiên định và siêng năng thêm dầu, từng giọt một, vào đèn thuộc linh của mình, làm những điều nhỏ nhặt và tầm thường, thì đèn của chúng ta được “chuẩn bị và cháy sáng”13 với sự chuẩn bị chưa từng có.
Le moment est venu de poursuivre vos études, goutte après goutte.
Bây giờ là lúc để theo đuổi học vấn của các em—từng bước một.
Je n'ai jamais rien goûté de si bon.
Ta chưa từng nếm qua món nào ngon bằng mòng biển nướng.
Le requin blanc possède un odorat extraordinaire : il est capable de détecter une goutte de sang diluée dans 100 litres d’eau !
Loài cá này có khứu giác vô cùng nhạy bén, nó có thể nhận ra mùi của một giọt máu dù đã hòa tan trong 100 lít nước!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goûter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.