gourmand trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gourmand trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gourmand trong Tiếng pháp.

Từ gourmand trong Tiếng pháp có các nghĩa là thích, kẻ tham ăn, tham ăn, thèm thuồng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gourmand

thích

verb noun

kẻ tham ăn

adjective

tham ăn

adjective

thèm thuồng

adjective

Xem thêm ví dụ

Je suis gourmande?
Tôi thích ăn đồ ngọt?
Les grosses usines de Grande Bretagne et de Nouvelle Angleterre étaient gourmandes en coton pour produire des tissus à grande échelle.
Các nhà máy lớn ở Vương Quốc Anh và New England " khát " bông gòn để sản xuất số lượng lớn vải vóc.
Gourmand, hédoniste... ex-corps céleste, ajout récent à la race humaine.
Kẻ tham ăn, kẻ ham khoái lạc trước kia là người trên thiên đàng, giờ được thêm vào loài người.
Je ne veux pas avoir l'air gourmand.
Tôi không muốn tỏ ra quá tham lam.
Je pense que vous êtes gourmand.
Tôi nghĩ cô tham lam thì có.
Ça semble un peu gourmand pour un homme d'avoir autant de femmes.
Có vẻ như hơi tham lam cho 1 người đàn ông có quá nhiều vợ thế này.
Elle et son élève sont présentés comme étant incroyablement gourmand, au point même d'être cruel.
Bà và học trò của bà được đề cập đến như là vô cùng tham lam, thậm chí bạo lực.
Vous savez, on nous répète souvent que nous vivons dans une époque très matérialiste, que nous sommes des gens gourmands.
Bạn biết không, chúng ta thường nghe nói rằng chúng ta sống trong thời đại vật chất, và rằng chúng ta đều là những con người tham lam.
Eh bien, je sais que certains éléments de preuve Que gourmande connard ne détruirait jamais.
Tôi biết chứng cứ mà lão khốn tham lam đó sẽ không bao giờ thủ tiêu.
Je ne suis pas très gourmande.
Cậu biết đấy, tớ không muốn bị sâu răng đâu nhé...
Si tu n'avais pas été aussi gourmande, tu aurais été plus vite.
Nếu cô không tham lam, thì cô đã làm được nhanh hơn.
Une chance que Ies fantomes ne soient pas gourmands.
Thật là tốt, con ma không quan tâm đến buổi ăn trưa.
Mais les tout premiers systèmes fuyaient de partout, étaient bruyants et gourmands en énergie, et Martha Stewart aurait complètement désapprouvé.
Nhưng những hệ thống đầu bị rỉ nước, ồn và hao điện tới nỗi Martha Stewart chắc chắn sẽ không bao giờ chấp nhận.
Et je ne parle même pas de la polysémie, qui est l'habitude gourmande de certains mots de prendre plusieurs significations.
Và tôi cũng không nói về đa nghĩa, vốn là một thói quen tham lam một số từ hay có nhiều hơn một nghĩa.
Ce sont tous des gourmands.
Những kẻ đó đều là quỷ hút máu.
Les agriculteurs ont déjà trouvé des façon ingénieuses pour réduire leur impact, par exemple en utilisant des techniques d'irrigation spéciales pour cultiver « more crop per drop », c'est-à-dire cultivant de nouvelles cultures qui sont moins gourmandes.
Nông dân đã tìm ra những cách để giảm thiểu tác động, như sử dụng các kỹ thuật tưới đặc biệt tăng lượng nông sản lên với cùng một lượng nước, và nhân giống cây trồng mới ít tiêu tốn nước hơn.
Les ingénieurs pensent que le secret de la mise au point d’un véhicule plus sûr, moins gourmand en carburant mais plus léger réside dans le poisson coffre.
Vì thế, các kỹ sư tin rằng cá nắp hòm cung cấp bí quyết để tạo ra chiếc ô-tô an toàn hơn, tiết kiệm nhiên liệu hơn mà vẫn gọn nhẹ.
Qui est très gourmand.
Thế là rất tham lam.
Quand on négocie avec eux, il ne faut pas se montrer gourmand.
Khi họ ngồi vào bàn đàm phán thì cô không nên quá tham lam.
Milton, ne sois pas si gourmand.
Milton, đừng tham lam thế.
Tu es un gourmand dégueulasse.
Ông là kẻ tham lam, Wolf.
Ne sois pas gourmand
Đừng tham lam
Tu n'étais pas curieux mais gourmand.
Anh không phải hiếu kỳ, mà là tham lam.
Vie rend gourmand.
Cuộc sống khiến họ nghĩ ngắn quá.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gourmand trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.