gourde trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gourde trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gourde trong Tiếng pháp.

Từ gourde trong Tiếng pháp có các nghĩa là bầu, ngốc nghếch, xem gourd. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gourde

bầu

noun

Ceci est sa gourde!
Đây là trái bầu của ổng.

ngốc nghếch

noun

xem gourd

noun

Xem thêm ví dụ

Je veux une gourde.
Chúng tôi phải leo lên bao xa?
Les provisions, les gourdes, les ânes, tout!
Thức ăn, bi-đông, lừa, mọi thứ!
Ceci est sa gourde!
Đây là trái bầu của ổng.
Habituellement, son équipement comprenait : une gibecière contenant des provisions, comme du pain, des olives, des fruits secs et du fromage ; un gourdin, arme redoutable mesurant en général un mètre de long et dont l’extrémité renflée était munie d’un morceau d’ardoise tranchant ; un couteau ; un bâton sur lequel s’appuyer pour marcher ou grimper ; une gourde ; un seau pliable en cuir pour tirer de l’eau des puits profonds ; une fronde pour lancer des pierres non loin des brebis et des chèvres qui essayaient de s’éloigner du troupeau, ou pour faire fuir les bêtes sauvages rôdeuses ; et un pipeau pour se divertir ou calmer le bétail.
Dụng cụ của người chăn cừu gồm: Một cái túi hay túi da đựng thức ăn như bánh mì, ô-liu, trái cây khô và phô mai (1); một dùi cui thường dài khoảng 1m có đá phiến sắc trong đầu gậy hình củ hành, một khí giới lợi hại (2); con dao (3); cây gậy khác giúp người chăn bước đi và leo dốc (4); bình đựng nước uống (5); cái gàu bằng da có thể gấp lại, dùng để múc nước từ giếng sâu (6); cái trành, tức dây da dùng bắn đá cho đá rơi gần con cừu hoặc dê sắp đi lạc giúp nó trở lại bầy, hoặc đuổi thú rừng đang lảng vảng (7); và ống sáo bằng sậy để giải trí và làm cho bầy cừu cảm thấy được êm dịu (8).
Maintenant, la gourde.
Bây giờ đưa tôi cái bình.
me prends pas pour une gourde?
Anh tưởng em ngu hả?
Dans la nuit du 26 septembre, Kinoshita réunit son équipe et, préoccupé par la chaleur de la fin d'été et les efforts à venir, lui fournit des gourdes d'eau douce.
Vào đêm 26 tháng 9, Kinoshita điểm danh tốp quân của mình, và lo ngại về nhiệt độ vào cuối mùa hè và người giữ lương đã cho họ một trái bầu đầy nước ngọt.
Elle doit apprendre qu'on peut la remarquer sans jouer les gourdes.
Tôi xin lỗi, nhưng cô ấy phải học có nhiều cách để được chú ý chứ không chỉ hành động như một tiểu thư.
La gourde est un aspect féminin, le bâton est un mâle.
Quả bầu là sự nữ tính; cây cậy là một người đàn ông.
Comme les biens de son conjoint avaient été confisqués, elle vécut dans la pauvreté à Saint-Marc jusqu'en août 1843, où on lui accorda une pension de 1.200 gourdes.
Vì tài sản của người chồng quá cố bị tịch thu, bà sống trong cảnh nghèo khó ở Saint-Marc cho đến tháng 8 năm 1843, khi cô được cấp lương hưu 1.200 người sành ăn.
J'ai rempli les gourdes ce matin.
Sáng nay mày kêu tao lấy đầy nước rồi.
Que contient cette gourde?
Cái gì trong bi-đông vậy, Trung sĩ?
Donne-moi ta gourde.
Đưa nước đây, Armando.
Où est ta gourde, Sandy?
Bi-đông của anh đâu, Sandy?
Les deux gourdes.
Cả hai bình?
Un bâton pour se protéger (1), un tapis de couchage (2), une bourse (3), une deuxième paire de sandales (4), un sac à provisions (5), un vêtement de rechange (6), un seau de cuir pliable pour tirer de l’eau des puits (7), une gourde d’eau (8) et une grande sacoche de cuir pour ses effets personnels (9).
Một số thứ cần thiết như gậy để tự vệ (1), túi ngủ (2), túi tiền (3), đôi xăng đan dự trữ (4), túi thực phẩm (5), bộ quần áo để thay (6), gầu múc nước bằng da thuộc để lấy nước dọc đường (7), bầu nước (8), và một túi to bằng da để chứa vật dụng cá nhân (9).
Passe-moi la gourde.
Đưa bi-đông cho em.
Gourde!
Đồ quê mùa!
Donnez-moi votre gourde.
Các công dân ngụ tại đây!
Donne moi ta dague et ta gourde.
Đưa ta con dao và túi nước.
C'est sa gourde.
Đây là trái bầu của ổng!
Où vas-tu avec cette gourde?
Cô lấy cái bi-đông đó đi đâu vậy?
Dès que mes doigts seront moins gourds, nous chanterons plus fort que le hurlement du vent.
Ngay khi mấy ngón tay bố cựa quậy được, mình sẽ có một âm thanh để át tiếng gào của gió.
Allez remplir les gourdes.
Hãy đổ đầy mấy cái này.
J'aimerais garder cette gourde, si c'est possible.
Nếu cô có thừa thì tôi sẽ lấy cái bi đông này.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gourde trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.