goût trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ goût trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ goût trong Tiếng pháp.
Từ goût trong Tiếng pháp có các nghĩa là vị, vị giác, mùi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ goût
vịnoun Ce café a goût de brûlé. Cà phê này có vị khét. |
vị giácnoun (sinh vật học; sinh lý học) vị giác) Indéniablement, le goût contribue au plaisir d’un repas. Ai cũng đồng ý rằng vị giác giúp cho bữa ăn được thích thú hơn. |
mùinoun (thân mật) mùi, hơi) Je savais que c'était du plastique mais ça avait le goût du bois. Tôi đã biết nó là nhựa nhưng nó có mùi giống gỗ. |
Xem thêm ví dụ
Au départ, certains appréhendent de parler à des commerçants, mais au bout de deux ou trois fois, ils prennent goût à cette activité intéressante et enrichissante. Thoạt tiên, một số người ngại đến viếng thăm những người buôn bán, nhưng sau khi thử vài lần, họ thấy rất thích thú và bõ công. |
" Il a un goût agréable aujourd'hui, " a déclaré Mary, se sentant un peu surpris son auto. " Nó thị hiếu tốt đẹp ngày hôm nay ", Đức Maria, cảm thấy một chút ngạc nhiên khi chính bản thân ngài. |
La personnalité de quelqu’un se révèle souvent au travers de ses goûts. Nhân cách của một người thường biểu lộ qua những cái thích và không thích của người ấy. |
Il aima tant le goût de son fils qu'il en redemanda. Nhà vua thích bánh đó tới nỗi, ông ta yêu cầu 1 miếng nữa. |
“ Les inquiétudes de la vie ” pourraient saper notre ardeur et notre goût pour les activités théocratiques (Luc 21:34, 35 ; Marc 4:18, 19). “Sự lo-lắng đời nầy” có thể bóp nghẹt lòng sốt sắng cũng như sự quí trọng của chúng ta đối với các hoạt động thần quyền. |
Le goût des aliments pauvres en sel s’améliore avec le GMS, même avec une réduction en sel de 30 %. Vị của những món ăn ít muối được cải thiện với bột ngọt ngay cả khi giảm đến 30% muối. |
Tu veux un avant-goût? Anh muốn nghe không? |
Chacun ses goûts. Cơ chế khác nhau. |
Quel goût a sa bite? Cái đó của anh ta mùi vị thế nào? |
On a les mêmes goûts. Bọn anh có rất nhiều điểm chung. |
Mais, sans cette discipline, comment parviendrons- nous à développer notre goût pour “ la nourriture solide [qui] est pour les hommes mûrs ” ? — Hébreux 5:14. Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14. |
Ce sont aussi les goûts et les odeurs. Còn cả khứu giác và vị giác. |
Rencontre avec Dreiberg laisse sale goût en bouche. Cuộc gặp mặt với Dreiberg để lại dư vị đắng trong miệng tôi. |
Elle prend des risques à mon goût Nếu cậu hỏi tôi thì điều đó lấy mất cơ hội của cô ấy |
Donnez à votre enfant le goût de la lecture et de l’étude Dạy con yêu thích đọc sách và học hỏi |
Je me suis marié et j’ai eu six enfants, mais mon goût pour la violence n’a pas faibli pour autant. Thậm chí, sau khi lấy vợ và có sáu đứa con, tôi tiếp tục yêu thích bạo lực. |
En fait, quand je suis revenu à Detroit, mes penchants pour l'environnement n'étaient pas vraiment du goût des gens de ma propre compagnie, et certainement pas de ceux de l'industrie. Sự thực là, khi tôi trở lại Detroit, những điều mà tôi học về môi trường đã không hoàn toàn bao quát bởi những thứ trong công ty của tôi, và thực tế là trong ngành công nghiệp này. |
On dirait qu'elle est sortie avec un gars avec des goûts étranges. Có vẻ cô ấy đi hẹn với một gã có sở thích kỳ lạ. |
Il y en a pour tous les goûts. Mọi người sẽ thấy, có cả nước mắt... |
Et lorsque les mécanismes du cirque ne fonctionnaient pas à son goût, Claude ordonnait que le machiniste combatte dans l’arène. Và khi thiết bị sân khấu không hoạt động đúng theo ý Hoàng Đế Claudius, ông ra lệnh đưa vào đấu trường những người chịu trách nhiệm trục trặc kỹ thuật này. |
Pas assez à mon goût. Chưa lâu lắm đâu. |
Je me changeai et bus un verre d’eau-de-vie, mais l’eau-de-vie n’avait pas bon goût. Tôi thay quần áo, uống một it rượu mạnh nhưng không thấy ngon. |
Donc, toutes ces choses sont des goûts acquis mais ils sont une carte d'identité. Tất cả những thứ này là thị hiếu nhưng gần như là biểu hiện của bản sắc. |
Mais non, le goût était super. Không, vị rất tuyệt. |
Amour chaleureux et compassion peuvent donner le goût de la vie à un adolescent. Giới trẻ sẽ quý trọng sự sống nếu được đối đãi với lòng thương xót và tình yêu thương nồng ấm |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ goût trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới goût
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.