plains trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ plains trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ plains trong Tiếng Anh.
Từ plains trong Tiếng Anh có các nghĩa là đồng bằng, Đồng bằng, bằng, phẳng, mặt phẳng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ plains
đồng bằng
|
Đồng bằng
|
bằng
|
phẳng
|
mặt phẳng
|
Xem thêm ví dụ
Look, the guy's an ass, plain and simple. Nghe này, gã đó là đồ đần, xấu xí và đơn giản. |
6 God’s Law to Israel was good for people of all nations in that it made human sinfulness plain, showing the need for a perfect sacrifice to cover human sin once and for all. 6 Luật pháp của Đức Chúa Trời ban cho dân Y-sơ-ra-ên đem lại lợi ích cho mọi dân tộc vì luật này phơi bày tội lỗi của nhân loại để họ thấy cần có một của-lễ hy sinh toàn hảo hầu chuộc tội loài người dứt khoát chỉ một lần mà thôi (Ga-la-ti 3:19; Hê-bơ-rơ 7:26-28; 9:9; 10:1-12). |
It is located adjacent to the village of Momona on the Taieri Plains approximately 22 kilometres south west of Dunedin CBD. Nó nằm liền kề với làng Momona trên Plains Taieri khoảng 22 km về phía nam phía tây của trung tâm thành phố Dunedin. |
Along Roman Dacia's exposed western border and stretching towards the vast Pannonian Plain lived the Iazyges, a Sarmatian tribe. Dọc theo khu vực biên giới phía Tây của Dacia thuộc La Mã và kéo dài về phía đồng bằng Pannonia rộng lớn là nơi sinh sống của người Iazyges, một bộ tộc Sarmatia. |
A CT scan is typically the preferred method of diagnosis; however, free air from a perforation can often be seen on plain X-ray. CT scan thường là phương pháp chẩn đoán tốt hơn; tuy nhiên, khí tự do từ lỗ thủng có thể nhìn thấy trên phim X quang thường. |
This figure can rise due to commuting into the functional urban area to approximately 477,000 The Metropolitan City of Cagliari extends over the southern part of the Campidano plain, between two mountain ranges. Con số này có thể tăng lên do khu đô thị chức năng có khoảng 477.000 người Thành phố đô thị Cagliari trải dài tại phần phía nam của đồng bằng Campidano, giữa hai dãy núi. |
By the 4th and 5th centuries, the Gupta Empire had created in the greater Ganges Plain a complex system of administration and taxation that became a model for later Indian kingdoms. Đến thế kỷ IV và V, Đế quốc Gupta được hình thành tại đồng bằng sông Hằng với một phức hệ về hành pháp và phú thuế, trở thành hình mẫu cho các vương quốc sau này tại Ấn Độ. |
♫ I'd be a corpse on the African plain ♫ ♫ Có lẽ tôi đã chết trên đồng cỏ châu Phi ♫ |
It included only basic features, such as plain text messaging and a simplistic contact list. Nó bao gồm các tính năng cơ bản, chẳng hạn như tin nhắn văn bản đơn giản và liên hệ với một danh sách đơn giản. |
Popular Science article Lazy G Ranch article Dreamlandresort.com – Janet "U.S. government airline Janet hides in plain site", news.com.au Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2010. Popular Science article Lazy G Ranch article Dreamlandresort.com – Janet "U.S. government airline Janet hides in plain site", news.com.au |
This is very plain; the only thing that isn't plain is her pearl earring. Bức tranh rất giản dị nhưng có một thứ không hề đơn sơ chính là đôi hoa tai ngọc trai của cô gái. |
“The wilderness and the waterless region will exult, and the desert plain will be joyful and blossom as the saffron. “Đồng vắng và đất khô-hạn sẽ vui-vẻ; nơi sa-mạc sẽ mừng-rỡ, và trổ hoa như bông hường. |
This is far different from the Bible’s plain statement concerning sinner man: “The soul . . . it itself will die.” —Ezekiel 18:20. Như vậy là ngược hẳn với Kinh-thánh, vì Kinh-thánh nói rõ ràng về con người phạm tội: “Linh-hồn... sẽ chết” (Ê-xê-chi-ên 18:20). |
The implication was plain that here was the “missing link” between man and the whole “lower” animal creation. Ông cho thấy rõ đây chính là “mắt xích còn thiếu” giữa con người và toàn thể các loài động vật “thấp hơn” con người. |
When Moses read “the book of the covenant” to Israel on the plain facing Mount Sinai, he did so in order that they would know their responsibilities before God and fulfill these. Khi Môi-se đọc “quyển sách giao-ước” cho dân Y-sơ-ra-ên nghe trong đồng bằng đối diện núi Si-na-i, ông làm thế để họ biết trách nhiệm của mình trước mặt Đức Chúa Trời và chu toàn trách nhiệm ấy. |
In June, a man in plain clothes attacked rights activist Nguyen Van Thanh at a café in Da Nang in broad daylight. Tháng Sáu, một người đàn ông mặc thường phục tấn công nhà hoạt động nhân quyền Nguyễn Văn Thạnh tại một quán cà phê ở Đà Nẵng ngay giữa ban ngày. |
Plovdiv Province includes parts of the Upper Thracian Plain, the Rhodopes, Sredna Gora, the Sub-Balkan valleys and Stara Planina, including its highest peak, Botev (2,376m). Tỉnh này bao gồm các khu vực Thượng đồng bằng Thracia, Rhodopes, Sredna Gora, các thung lũng Hạ Balkan và Stara Planina, với đỉnh núi cao nhất là Botev (2.376m). |
On 22 August 2008, Dion presented a free outdoor concert, mostly in French, on the Plains of Abraham, in Québec City, Canada, for the 400th anniversary of Québec City. Vào ngày 22 tháng 8, Celine Dion tham gia biểu diễn trong một chương trình hoàn toàn bằng tiếng Pháp và miễn phí ở khu vực bên ngoài bình nguyên Abraham tại thành phố Quebec, Canada nhân kỉ niệm 400 năm thành phố Quebec. |
When speaking to a person from another company (i.e., a member of an out-group), however, a Japanese person will use the plain or the humble register to refer to the speech and actions of their own in-group superiors. Khi nói với một người ở công ty khác (ví dụ một thành viên của một nhóm ngoài), thì người Nhật sẽ dùng lối văn suồng sã hoặc khiêm nhường ngữ để đề cập đến lời nói và hành động của những người cấp trên trong nhóm của mình. |
Although they can eat many different types of greenery, they prefer the thorny acacia trees that dot the African plains. Mặc dù có thể ăn nhiều loại lá cây khác nhau, chúng thích nhất cây keo có gai mọc rải rác trên các đồng bằng Phi Châu. |
An Old Mortality, say rather an Immortality, with unwearied patience and faith making plain the image engraven in men's bodies, the God of whom they are but defaced and leaning monuments. Một Old Tỷ lệ tử vong, là một bất tử, với sự kiên nhẫn unwearied và đức tin làm cho đồng bằng engraven hình ảnh trong cơ thể của nam giới, Thiên Chúa của người mà họ là tẩy xóa và nghiêng di tích. |
The image of gold that this Babylonian king set up on the plain of Dura may have been dedicated to Marduk. Pho tượng vàng mà vị vua Ba-by-lôn này đã dựng lên trong đồng bằng Đu-ra có thể là để hiến dâng cho thần Marduk. |
It is found from the Pine Barrens of New Jersey, in the coastal plain in Bladen County, North Carolina and in the northern half of Florida. Nó được tìm thấy ở Pine Barrens của New Jersey, in the coastal plain ở Bladen County, North Carolina và ở miền bắc half của Florida. |
They are both plain red with a white bar at the hoist, i.e. closest to the flag staff. Cả hai đều có màu đỏ với một dải màu trắng, tức là gần nhất với nhân viên cắm cờ. |
According to the official website, three distinct geographic areas make up the Zaprešić area: the western part of the Medvednica Mountain, the Marija Gorica Hills and the plains that lie between. Theo trang web chính thức của Zaprešić, ba khu vực địa lý riêng biệt tạo nên vùng Zaprešić: phần phía tây của Núi Medvednica, dãy đồi Marija Gorica và những đồng bằng nằm giữa. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ plains trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới plains
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.