grembiule trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grembiule trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grembiule trong Tiếng Ý.

Từ grembiule trong Tiếng Ý có các nghĩa là cái tạp dề, tạp dề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grembiule

cái tạp dề

noun

La cannella, che ti riporta alla memoria il grembiule della nonna.
Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.

tạp dề

noun

La cannella, che ti riporta alla memoria il grembiule della nonna.
Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.

Xem thêm ví dụ

poveri, stampati, flosci, leggeri grembiuli di cotone intenzionalmente, pareva, privi di forma, che infilavate sopra la camicia da notte
Rẻ, được in, mềm Có vẻ như cố tình không hình dáng Vải bông nhẹ trùm ngoài váy ngủ
Va'a metterti il grembiule
Tốt nhất là anh khoác tạp dề lên đi.
Sì, era un grembiule.
Phải, đó là một cái tạp dề.
Il fatto che in quel periodo Paolo indossasse grembiuli fa pensare che nelle ore libere, forse la mattina presto, esercitava l’attività di fabbricante di tende. — Atti 20:34, 35.
Việc Phao-lô mang tạp dề hàm ý rằng ông đã may lều vào những giờ rảnh rỗi, có thể là sáng sớm.—Công 20:34, 35.
Attualmente Martha uscì dalla stanza e tornò con qualcosa, tenendolo in mano sotto il grembiule.
Hiện nay, Martha đã đi ra khỏi phòng và trở lại với một cái gì đó được tổ chức trong tay của mình theo tạp dề.
Benvolio Due, due, una camicia e un grembiule.
Hai BENVOLIO, hai, một áo sơ mi và áo khoác.
C'e'un grembiule in piu'sul retro.
Trong bếp có tạp dề đấy.
Dille di non firmare nulla finché non torno e di seppellire papà col grembiule massonico.
Bảo mẹ tôi đừng ký bất cứ giấy tờ gì cho đến khi tôi về và thấy cha được chôn ở đúng chỗ đất đó.
Nella cristianità alcuni difendono il culto delle reliquie a motivo di ciò che dice Atti 19:11, 12, dove leggiamo: “Dio compiva straordinarie opere di potenza per mezzo delle mani [dell’apostolo] Paolo, così che perfino panni e grembiuli erano portati dal suo corpo ai malati, e le malattie li lasciavano, e gli spiriti malvagi uscivano”.
Một số người trong các tôn giáo tự xưng theo đấng Christ bênh vực việc sùng bái thánh vật bởi vì lời được ghi nơi Công-vụ các Sứ-đồ 19:11, 12. Nơi đây chúng ta đọc: “Đức Chúa Trời lại dùng tay Phao-lô làm các phép lạ khác thường, đến nỗi người ta lấy khăn và áo đã bận vào mình người mà để trên các kẻ đau-yếu; thì họ được lành bịnh, và được cứu khỏi quỉ dữ”.
Si toglie il grembiule, lo posa su una sedia e lo prende per le mani, facendolo alzare.
Bà cởi tạp dề, gấp lại để trên ghế và lấy hai tay nâng Eddie lên.
La cannella, che ti riporta alla memoria il grembiule della nonna.
Mùi quế có thể nhắc bạn nhớ tới cái tạp dề của bà ngoại.
Appendete i grembiuli e mettetevi qui in fila.
Treo lên tạp dề của mình và xếp hàng ở đây.
Tutti immediatamente tutti giù per la strada, il venditore sweetstuff, titolare cocco timido e il suo assistente, l'uomo swing, bambini e bambine, dandy rustico, intelligente mature, smock anziani e grembiule zingari - ha iniziato a correre verso la locanda, e in uno spazio miracolosamente breve tempo un folla di forse quaranta persone, e in rapida crescita, influenzato e fischiava e chiese ed esclamò e suggerito, di fronte stabilimento signora Hall è.
Ngay lập tức tất cả mọi người tất cả xuống đường phố, người bán sweetstuff, cocoanut nhút nhát chủ sở hữu và trợ lý của ông, người đàn ông đu, cậu bé và trẻ em gái, dandies mộc mạc, thông minh wenches, smocked những người lớn tuổi và aproned gipsies - bắt đầu chạy về phía quán trọ, và trong một không gian một cách thần kỳ ngắn thời gian một đám đông có lẽ bốn mươi người, và nhanh chóng tăng, bị ảnh hưởng và hooted và hỏi và kêu lên và đề nghị, ở phía trước của cơ sở của bà Hall.
Ti serve un grembiule.
Anh sẽ cần một cái tạp dề.
Mettiti un grembiule.
Đeo tạp dề vô.
Un grembiule da laboratorio professionale.
Một cái áo khoác dùng trong phòng thí nghiệm.
Senza grembiule non si riconosce.
Không mang tạp dề thì không thể nhận ra anh.
Al contrario gli disse: “Preparami qualcosa perché abbia il mio pasto serale, e mettiti un grembiule e servimi finché io mangi e beva, e poi tu potrai mangiare e bere”.
Thay vì thế, chủ nói: “Hãy dọn cho ta ăn, thắt lưng hầu ta, cho đến chừng nào ta ăn uống xong, rồi sau ngươi sẽ ăn uống”.
Questo verbo deriva da una radice che significa annodare o legare, e il suo significato ha relazione con “la fascia bianca o il grembiule degli schiavi, che era legato alla cintura della veste . . . e distingueva gli schiavi dagli uomini liberi; pertanto, . . . cingetevi di umiltà quale vostra veste di servi . . . vale a dire, rivestendovi di umiltà mostrate la vostra sottomissione gli uni agli altri”. — A Greek-English Lexicon of the New Testament di J.
Động từ này xuất phát từ một chữ gốc có nghĩa là thắt nút hay nối lại, và ý nghĩa này liên quan đến “khăn choàng hay áo khoác của các đầy tớ được quấn ngang hông... để phân biệt kẻ nô lệ với kẻ có tự do; bởi thế, trang sức bằng khiêm nhường như kẻ nô lệ mặc áo khoác đó... tức là hãy tỏ ra khiêm nhường như tỏ địa vị thấp kém của mình đối với người khác” (A Greek-English Lexicon of the New Testament, của J.
I grembiuli sporchi non la fanno sentire bene.
Cái tạp dề bẩn thỉu ấy không làm cậu ấy khá lên tí nào.
Si sarebbe impiccato con i lacci del suo grembiule se cio'le avesse fatto piacere.
Nó có thể treo cổ bằng khăn của bà ta nếu có sự chấp thuận của bà ấy.
I signori indossavano maglie blu, i grembiuli bianchi e cappelli signore molto alla moda con pennacchi pesante.
Các quý ông mặc áo màu xanh, phụ nữ tạp dề trắng và đội nón khá thời trang với luồng nặng.
I parlanti dell'inglese antico indossavano naprons ma un napron suona come " an apron " ( un grembiule ), e ciò ha dato origine alla parola " apron " che nessuno, nel Beowulf, avrebbe riconosciuto.
Những người nói tiếng Anh cổ mặc những chiếc áo giáp ( napron ), nhưng từ áo giáp lại nghe giống như tạp dề ( an apron ), và từ đó xuất hiện từ " apron " ( tạp dề ) và không ai ở Beowulf phát hiện ra điều đó.
E cucirono insieme delle foglie di fico e si fecero dei grembiuli.
Và họ lấy lá cây vả đóng khố che thân.
Hai il tuo grembiule per domani?
Con đã lấy đồng phục để mai mặc đi học chưa?

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grembiule trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.