gridare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?
Nghĩa của từ gridare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gridare trong Tiếng Ý.
Từ gridare trong Tiếng Ý có các nghĩa là la hét, hò hét, kêu la. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ gridare
la hétverb Alcuni gridano, e alcuni fanno gridare gli altri, no? Một vài người la hét, vài kẻ thì khiến cho người khác la hét? |
hò hétverb È un po'di tempo che non gridiamo. Lâu rồi chúng ta không hò hét gì nhỉ. |
kêu laverb Mi farai sapere quando quegli agnelli smetteranno di gridare, vero? Bao giờ đàn cừu thôi kêu la, hãy cho tôi biết nhé. |
Xem thêm ví dụ
Si potrebbe dire che quel tentativo di suicidio sia un modo per gridare aiuto. Đó như thể là một sự kêu cứu. |
«Oh, fossi io un angelo, e potessi veder esaudito il desiderio del mio cuore; e poter andare a parlare con la tromba di Dio, con una voce da scuotere la terra, e gridare il pentimento a ogni popolo! “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người! |
6 Nel bel mezzo della notte si sentì gridare: ‘Ecco lo sposo! 6 Lúc nửa đêm, có tiếng hô lớn: ‘Chú rể đến rồi! |
'Venite, non c'è alcuna utilità nel gridare così ́ disse Alice a se stessa, piuttosto bruscamente, ́Io consigliamo di lasciare fuori questo minuto! ́ " Hãy đến, không có sử dụng khóc như thế! " Alice với chính mình, chứ không phải mạnh; ́tôi tư vấn cho bạn để lại phút này! " |
La donna ha testimoniato che, subito dopo aver visto il delitto, cioè, appena il treno era transitato, si è messa a gridare, e quindi ha chiamato la polizia. Người phụ nữ bên đường xác nhận rằng ngay sau khi cô ta chứng kiến vụ giết người, đó là lúc đoàn tàu đi qua, cô ta hét lên, và gọi cho cảnh sát. |
Non era mai niente di gridare. Trước giờ nơi này chẳng có gì để khoe. |
Non serve gridare! không cần phải la hét như vậy |
La sentirò gridare per il resto della mia vita. Tôi sẽ nghe tiếng thét đó suốt cả cuộc đời này. |
Ai miei colleghi, ai miei pazienti, al mio governo, a tutti gli esseri umani, io chiedo di alzarsi e gridare e chiedere le migliori cure possibili, così che si possa vivere meglio oggi e assicurarsi una vita migliore domani. Đối với đồng nghiệp của tôi, đối với bệnh nhân của tôi, đối với chính phủ của tôi, đối với mọi người, tôi hỏi liệu chúng ta đứng dậy chúng ta kêu đau và đòi hỏi được chăm sóc tốt nhất, thì chúng ta có thể sống tốt hơn ở hiện tại hay không và được bảo đảm một cuộc sống tốt hơn cho ngày mai hay không? |
In che modo Gesù poté aiutare anche chi si metteva a gridare contro di lui? Ngay cả khi bị người ta quát tháo, làm sao Chúa Giê-su có thể giúp họ? |
9 E avvenne che quando gli eserciti di Giddianhi videro questo, cominciarono a gridare ad alta voce a motivo della loro gioia, poiché supponevano che i Nefiti fossero caduti per la paura a causa del terrore dei loro eserciti. 9 Và chuyện rằng, khi quân của Ghi Đi An Hi thấy vậy, chúng liền reo hò thật lớn vì vui mừng, vì chúng cho rằng, dân Nê Phi quá sợ hãi vì vẻ khủng khiếp của quân đội chúng nên đã ngã xuống đất. |
Si alzavano, cominciavano a gemere o a gridare, a volte piangevano, prima di cadere a terra esanimi. Họ đứng lên, bắt đầu rên rỉ hoặc gào rú, đôi khi một số người khóc lóc trước khi ngã vật xuống, bất tỉnh. |
E si deve gridare forte. Và bạn sẽ phải hét thật lớn. |
(b) Perché oggi i servitori di Dio possono gridare: “Con noi è Dio”? (b) Tại sao dân sự của Đức Chúa Trời ngày nay có thể reo lên “Đức Chúa Trời ở cùng chúng ta”? |
Non dovrei dunque ora gridare le sue lodi al mondo intero?...” Nay liệu có lẽ nên để Hiếu Khang hậu lên trên Hiếu Huệ hậu chăng?」. |
Non è necessario gridare. Không cần phải lớn tiếng. |
Non voglio gridare. Em không muốn la lên. |
La sapienza continua senz’altro a gridare forte nei luoghi pubblici! Điều chắc chắn là sự khôn ngoan vẫn tiếp tục kêu lên ở những nơi công cộng! |
Molte persone sincere si sono unite a loro nella vera adorazione, e formano “una grande folla . . . di ogni nazione e tribù e popolo e lingua . . . e continuano a gridare ad alta voce, dicendo: ‘La salvezza la dobbiamo al nostro Dio, che siede sul trono, e all’Agnello’”. Nhiều người có lòng thành thật đã kết hợp với họ trong sự thờ phượng thật. Những người này hợp thành một đám đông “vô-số người... bởi mọi nước, mọi chi-phái, mọi dân-tộc, mọi tiếng mà ra;... cất tiếng lớn kêu rằng: Sự cứu-rỗi thuộc về Đức Chúa Trời ta, là Đấng ngự trên ngôi, và thuộc về Chiên Con”. |
Qualcuno la vuole gridare? Ai muốn nói ra không? |
Alma desidera gridare il pentimento con zelo angelico — Il Signore accorda degli insegnanti a tutte le nazioni — Alma esulta per l’opera del Signore e per il successo di Ammon e dei suoi fratelli. Lòng khao khát của An Ma mong muốn được rao truyền sự hối cải bằng tấm lòng nhiệt thành của một thiên sứ—Chúa ban cho tất cả mọi quốc gia có những người giảng đạo—An Ma hãnh diện trong công việc của Chúa và trong sự thành công của Am Môn và các anh em mình. |
Maria non gridare, ma lei guardava le cose. Mary đã không hét lên, nhưng cô nhìn vào những thứ. |
Il mio interesse cresceva man mano che iniziavano a saltarmi all’occhio passi delle Scritture riguardanti “il raduno” che terminavano con questo punto, come ad esempio la supplica accorata di Alma: “Oh, fossi io un angelo, e potessi veder esaudito il desiderio del mio cuore; e poter andare a parlare con la tromba di Dio, con una voce da scuotere la terra, e gridare il pentimento a ogni popolo!” Tôi bắt đầu tò mò trước các câu thánh thư về “sự quy tụ,” kết thúc với dấu chấm câu này, đã trở nên hiển nhiên đối với tôi, như lời kêu gọi chân thành của An Ma: “Ôi, ước gì tôi là một thiên sứ và có được sự ước muốn của lòng tôi, để tôi có thể đi khắp nơi và nói lên bằng tiếng kèn của Thượng Đế, bằng một giọng nói làm rung chuyển địa cầu, và rao truyền sự hối cải cho mọi người!” |
14 Perciò, chiunque desiderava aadorare Dio doveva farsi avanti e starvi in cima, stendere le mani verso il cielo e gridare ad alta voce, dicendo: 14 Vậy nên, kẻ nào muốn athờ phượng thì phải lên đứng trên đài này và đưa hai tay lên trời mà kêu to lên rằng: |
Cùng học Tiếng Ý
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gridare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.
Các từ liên quan tới gridare
Các từ mới cập nhật của Tiếng Ý
Bạn có biết về Tiếng Ý
Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.