grezzo trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grezzo trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grezzo trong Tiếng Ý.

Từ grezzo trong Tiếng Ý có các nghĩa là chưa tinh chế, thô. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grezzo

chưa tinh chế

adjective

thô

adjective

Quella nave contiene quasi un milione di barili di petrolio grezzo.
Con tàu đó đang chở gần một triệu thùng dầu thô.

Xem thêm ví dụ

Tu pensi solo con la spada e lo scudo, stupido e grezzo...
anh chỉ nghĩ mỗi khi cầm kiếm, khiên thôi!
In questa macchina, qualunque donna di campagna può impiegare gli stessi materiali grezzi che utilizzano nelle multinazionali, chiunque può fare un fazzoletto per la vostra sala da pranzo.
Trong cái máy này, bất kỳ người phụ nữ nông thôn nào cũng có thể áp dụng cùng một nguyên vật liệu mà người ta xử lý tại nhà máy đa quốc gia, bất cứ ai cũng có thể làm ra một chiếc khăn ăn đẳng cấp quốc tế ngay tại phòng ăn của mình.
E riusciamo a catturare abbastanza informazioni con la tracce del video poriettore che coprono i contorni della sua faccia, e diverse direzioni principali della luce dall'ambiente luminoso, per capire contemporaneamente il livello di dettagli grezzo ed elaborato della sua faccia.
Và chúng tôi lấy được đủ thông tin bằng các mẫu máy chiếu video bao quát toàn bộ đường viên khuôn mặt cô ấy, và các hướng khác nhau theo nguyên lý của chiếu sáng sân khấu, để xác định cả chi tiết vi mô và vĩ mô trên khuôn mặt.
"Gazzella, ti ho uccisa per il tocco squisito della tua pelle, per come è facile incunearla in una tavola esposta alle intemperie come un grezzo foglio bianco di beccheria.
"Linh dương, tôi đã giết cậu vì bộ da tinh tế của cậu, vì cách nó được đóng dễ dàng vào bảng đổi nguyên liệu thô thành đống giấy thịt trắng.
Quella nave contiene quasi un milione di barili di petrolio grezzo.
Con tàu đó đang chở gần một triệu thùng dầu thô.
Gli escrementi umani, nella loro forma più grezza, si ritrovano nell'acqua potabile, nell'acqua per farsi il bagno, per lavare, l'acqua di irrigazione, qualunque acqua possiate vedere.
Chất thải của con người, ở trạng thái thô nhất, quay trở lại vào nguồn nước uống, nước tắm giặt, thủy lợi, bất cứ nguồn nước nào bạn thấy.
Grezzo, pericoloso.
Thô sơ, nguy hiểm.
Comunque, con la mia valigia di ferro grezzo che mi sono trascinato a Londra in treno, mi sono trovato davanti a un problema: come trasformare questa roccia nei componenti di un tostapane?
Nhưng mà đằng nào thì, tôi cũng đã lấy được một va-li đầy quặng sắt và kéo nó về Luôn Đôn bằng tàu, và rồi tôi phải đối mặt với một vấn đề: Hừm, làm thế nào chúng ta biến cục đá này thành một thành phần cấu tạo của cái máy nướng bánh mì đây?
Il mio diamante grezzo.
Viên kim cương thô của ta.
le deiezioni nella foresta e trasformarle in caffè - anche se, in realtà, si possono comprare in forma grezza.
Và sau đó một loại men trong đường tiêu hóa của nó thấm vào những hạt cafe, và có những người với công việc bất đắc dĩ là đi thu lượm đống chất thải của chồn họ phải đi vào trong rừng để có được nó và biến nó thành cafe thành phẩm -- mặc dù bạn cũng có thể mua nó ở dạng thô.
La seta grezza era comprata dalla Cina e confezionata in stoffe raffinate che spuntavano alti prezzi in tutto il mondo.
Lụa thô được mua từ Trung Quốc và được chế tác thành những loại lụa cao cấp có giá cao trên khắp thế giới.
(Colossesi 3:9, 10) Come per trasformare un diamante grezzo in una splendida gemma bisogna eliminarne le impurità, ad esempio le tracce di minerali estranei, così per far risplendere la nuova personalità occorre eliminare gli atteggiamenti “che appartengono al mondo”. — Galati 4:3.
Những tì vết, như những chất ngoại lai, cần được loại bỏ khỏi một hạt kim cương thô để có một viên đá quý lấp lánh; cũng thế, các thái độ thuộc “lề-thói của thế-gian” cần được loại đi hầu cho nhân cách mới có thể nổi bật lên (Ga-la-ti 4:3).
Tuttavia, proprio come un diamante grezzo deve essere tagliato con cura da un artigiano esperto per acquistare lucentezza, così Albert doveva eliminare varie caratteristiche mondane per mettere la sua vita in armonia con le giuste norme di Dio.
Tuy nhiên, như viên kim cương thô cần được người thợ khéo kiên trì mài dũa để sáng lấp lánh, Albert cũng cần được rèn luyện để loại bỏ thói quen xấu của thế gian hầu phản chiếu tiêu chuẩn công bình của Đức Chúa Trời.
Ecco il perché del mio lavoro: prelevare questi numeri, queste statistiche, dal linguaggio grezzo dei dati, e tradurli in un linguaggio visivo universale che possa essere sentito emotivamente.
Và đó là những điều tôi đang cố tạo ra với công việc của mình, đưa những con số này, những thống kê này từ dữ liệu khô khan đem dịch thành một ngôn ngữ hình ảnh đại chúng có thể cảm nhận được.
L'aumento di domanda per materiali grezzi durante la guerra russo-giapponese e la prima guerra mondiale, così come l'importazione di nuove tecnologie minerarie dall'Europa, permisero l'aumento della produzione delle miniere, ponendo quelle del Kamioka, a Toyama, tra le più grandi al mondo.
Sự tăng mạnh của nhu cầu về các nguyên liệu thô trong thời kì Chiến tranh Nga – Nhật và Thế chiến thứ nhất, cùng với công nghệ khai thác mới đến từ châu Âu, đã làm gia tăng sản lượng của các mỏ khai thác, đưa các mỏ khai thác quặng Kimioka ở Toyama trở thành những mỏ khai thác đứng đầu thế giới.
Il primo passo sarebbe inserirsi in un ́ equipe mondiale di esperti per costruire un ambiente in cui i dati grezzi possano essere immagazzinati, acceduti e manipolati, in cui nuovi algoritmi potrebbero essere sviluppati ed i vecchi resi più efficienti.
Bước đầu tiên sẽ là chạm vào lòng tin của thế giới, để xây dựng một môi trường mà dữ liệu thô có thể được lưu trữ, và ở nơi dữ liệu có thể được truy cập và thao tác, nơi mà thuật toán mới được phát triển và thuật toán cũ được cải thiện.
Tuttavia, variano con tolleranze di fabbricazione e fornisce al cliente solo informazioni grezze sulla gamma di dimensioni dei piedi per i quali la scarpa è adatta.
Tuy nhiên, nó sẽ biến thiên theo các dung sai sản xuất và cung cấp cho khách hàng chỉ các thông tin tối thiểu về khoảng kích cỡ chân mà giày dép đó là phù hợp.
Naturalmente la materia grezza è proprio la musica di ogni giorno.
Đến nay nguyên liệu thô của nó dĩ nhiên chỉ là âm nhạc trong đời sống hàng ngày.
L'idea è che i fotoni potrebbero avere una qualche tipo percezione grezza e soggettiva, un qualche precursore primitivo della coscienza.
Nhưng những hạt photon có thể có một số yếu tố về cảm giác chủ quan, một số tiền đề nguyên thủy đối với ý thức.
Il linguaggio è solo un materiale grezzo: potrebbe essere cinese, potrebbe essere svedese, potrebbe essere il linguaggio raccolto dai post del tuo Facebook in un giorno.
Ngôn ngữ chỉ là nguyên liệu thô, nó có thể là tiếng Trung, tiếng Thụy điển, nó có thể là ngôn ngữ góp nhặt từ Facebook của bạn trong 1 ngày.
«Sono una pietra grezza.
“Tôi là một viên đá thô ráp gồ ghề.
Eppure il diamante grezzo racchiude in sé una splendida gemma.
Tuy nhiên, hạt thô rất có triển vọng trở thành một viên đá quý.
Un metodo che si usava un tempo per separare i diamanti consisteva nel mescolare il materiale grezzo con acqua e far scorrere la poltiglia su tavole spalmate di grasso.
Một phương pháp từng được dùng để tách kim cương ra là hòa quặng với nước rồi đổ hỗn hợp cho chảy trên những bàn có thoa dầu mỡ.
Grezzo!
Ghê quá!
Perché una cosa del genere non mi dà sufficiente materia grezza ed elementare, un qualcosa che io possa veramente esplorare in pieno.
Bởi vì tất cả những điều đó không cho tôi cái mà tôi muốn, nó phải thật là sống, thật là cơ bản, hay một cái gì đó mà tôi có thể hoàn toàn hóa thân vào đó.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grezzo trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.