grito trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ grito trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ grito trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ grito trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là la hét, kêu la, quát tháo, hò hét, khóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ grito

la hét

(scream)

kêu la

(cry)

quát tháo

(cry)

hò hét

(cry)

khóc

(cry)

Xem thêm ví dụ

Mais uma vez, emitir um grito de alarme parece ser uma vantagem puramente egoísta.
Một lần nữa, việc phát ra tiếng kêu báo động được cho là có những lợi ích vị kỷ đơn thuần.
Tenho uma amiga que grita "Fogo!"
Tôi có một cô bạn cứ sáng sáng là hét: "Hỏa hoạn!"
De repente veio um baque violento contra a porta da sala, um grito agudo e então - silêncio.
Đột nhiên có đến một uỵch bạo lực chống lại các cánh cửa của phòng khách, khóc một sắc nét, và sau đó im lặng.
Críticas constantes, gritos e xingamentos com termos humilhantes, tais como “estúpido” ou “idiota”, somente os irritarão. — Efésios 6:4.
Việc lúc nào cũng chỉ trích, la hét và chửi rủa bằng những lời nhục mạ như “đồ ngu”, “đồ ngốc” chỉ làm chúng giận hờn mà thôi (Ê-phê-sô 6:4).
6 Bem no meio da noite se ouviu um grito: ‘Aqui está o noivo!
6 Lúc nửa đêm, có tiếng hô lớn: ‘Chú rể đến rồi!
Se o puserem na solitária, não grite.
Nếu hắn bỏ anh vô cái Lỗ đừng la.
É uma pintura que fala para nós, até grita para nós, hoje.
Đó là một bức hoạ nhắn nhủ chúng ta, thậm chí thét lên với chúng ta hôm nay "Nghệ thuật là sự lừa dối khiến chúng ta nhận ra sự thực,"
Hasteando o seu pavilhão à popa, desapareceu nas águas ao grito de: Viva a República!
Sau khi cắm cờ ở phía lái, tất cả các chiến sĩ đã hô to: “Nước cộng hòa muôn năm!""
(Gritos)
(Tiếng gào rú)
Jean-Elie, 32 anos, orientou-se pelos gritos do filho e escavou entre os escombros até encontrar o menino de cinco anos e o corpo inerte da esposa, que estava grávida, protegendo seu outro filhinho de nove meses contra o teto que havia desabado.
Người cha 32 tuổi đi lần theo tiếng hét và đào xuyên qua đống gạch vụn cho đến khi anh tìm ra đứa con trai năm tuổi của mình và thi hài của người vợ đang mang thai, vẫn còn che chở cho đứa bé chín tháng của họ khỏi mái nhà sụp đổ.
Um grito, como o de uma mulher dando à luz seu primeiro filho;
Tiếng đau đớn như tiếng phụ nữ sinh con so,
" Essa era a voz de um animal ", disse o gerente, notavelmente em silêncio, em comparação aos gritos da mãe.
" Đó là một giọng nói của động vật ", người quản lý, đáng kể lặng lẽ so những tiếng kêu than của người mẹ.
Mas é preciso não esquecermos que, mesmo assim, ainda há pessoas dentro deste sistema otimizado com algoritmos, pessoas que são forçadas a produzir estas combinações de palavras cada vez mais bizarras, numa desesperada improvisação artística reagindo aos gritos combinados de um milhão de bebés ao mesmo tempo.
Những vấn đề là, bạn cần phải nhớ, vẫn còn có con người trong hệ thống tối ưu bằng thuật toán này, những người bị buộc phải ngày càng tăng cường mức độ kết hợp những từ khóa kỳ dị này, như một nghệ sĩ ứng biến tuyệt vọng đáp lại tiếng la hét của hàng triệu trẻ sơ sinh.
Mas não grites.
Đừng hét lên thế.
Seu Deus não ouve os gritos deles!
Chúa của họ không nghe tiếng kêu của họ.
Quando o inimigo começasse a irromper pelas muralhas da cidade, haveria um “grito ao monte”.
Khi quân thù bắt đầu phá vỡ tường thành thì sẽ có “tiếng kêu đến núi”.
Então ele pede socorro, e alguma alma caridosa, ouvindo seus gritos, corre em seu auxílio e, baixando uma escada, dá-lhe meios para voltar novamente à superfície da terra.
Người ấy kêu cứu và khi một người nào đó tử tế nghe tiếng kêu cầu của người ấy, vội vã chạy đến giúp đỡ và bằng cách đưa một cái thang xuống, mang đến cho người ấy phương tiện để nhờ đó người ấy có thể leo lên lại mặt đất.
32 E aconteceu que nossos prisioneiros ouviram seus gritos, o que os fez tomar coragem; e rebelaram-se contra nós.
32 Và chuyện rằng, các tù binh của chúng tôi khi nghe nói như vậy liền lấy lại can đảm và nổi loạn chống lại chúng tôi.
Não grites alegremente: ‘Olha para ele!
“... Đừng vui mừng hét lên: ‘Hãy nhìn ông ấy kìa!
No Salmo 33:3, Davi escreveu: “Fazei o melhor ao tocardes nas cordas com gritos de alegria.”
Nơi Cô-lô-se 3:23, Phao-lô viết: “Hễ làm việc gì, hãy hết lòng mà làm, như làm cho Chúa, chớ không phải làm cho người ta”.
Durante o ano de serviço de 1997, em face de muitas dificuldades, elevou-se um alto grito de louvor para a glória de Jeová Deus.
Trong năm công tác 1997, dù gặp nhiều khó khăn, các anh em đã lớn tiếng ca ngợi, tôn vinh Giê-hô-va Đức Chúa Trời.
Em seguida, ouviu-se um grito. — Ginny!
; rồi có tiếng gào lên: — Ginny!
Vão-se acabar os gritos?
Không còn hét nữa?
Cheio de ódio no coração, o povo grita: ‘Ele deve morrer!’ — João 19:1-7.
Vì rất muốn giết ngài, đám đông la lên: “Hắn phải chết”.—Giăng 19:1-7.
mais uns dias e alguém grita bingo.
Thêm vài ngày nữa thì sẽ có người la lên được câu " Bingo! " thôi mà.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ grito trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.