guerilla trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guerilla trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guerilla trong Tiếng Anh.

Từ guerilla trong Tiếng Anh có các nghĩa là du kích, chiến tranh du kích, quân du kích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guerilla

du kích

noun

But you are skilled in guerilla warfare.
Nhưng anh tài tình trong du kích chiến.

chiến tranh du kích

noun

Yeah, he led the Nez Perce in a guerilla war against the U.S. Cavalry.
Ông ta thủ lĩnh tộc Nez Perce trong cuộc chiến tranh du kích chống lại kỵ binh Mỹ.

quân du kích

noun

Xem thêm ví dụ

There we were in our formations... and our scarlet uniforms while they were a guerilla force who struck at will.
Chúng tôi với đội quân dàn trận hợp lý... và bộ đồng phục màu đỏ... trong khi bọn họ là lực lượng du kích chỉ làm theo ý muốn.
It was involved in the Lebanese Civil War, initiating Operation Litani and later the 1982 Lebanon War, where the IDF ousted Palestinian guerilla organizations from Lebanon.
IDF tham gia vào cuộc Nội chiến Liban, thực hiện Chiến dịch Litani và sau này là cuộc Chiến tranh Liban năm 1982, khi IDF loại bỏ các tổ chức du kích Palestine ra khỏi Liban.
In a world with no systems, with chaos, everything becomes a guerilla struggle, and this predictability is not there.
Trong một thế giới không có hệ thống, chỉ có sự hỗn loạn mọi thứ sẽ trở thành Và sự đoán biết trước sẽ không có ở đây.
In the same year, the North Kalimantan Communist Party (NKCP) which subsequently waged a guerilla war against the newly elected Sarawak state government, was formed.
Trong cùng năm, Đảng Cộng sản Bắc Kalimantan (NKCP) được thành lập, họ tiến hành chiến tranh du kích chống chính phủ bang Sarawak.
Yeah, he led the Nez Perce in a guerilla war against the U.S. Cavalry.
Ông ta thủ lĩnh tộc Nez Perce trong cuộc chiến tranh du kích chống lại kỵ binh Mỹ.
In its early days, Mark Storey had a vision of BFC engaging in "guerrilla pranksterism" such as hopping out of a van or showing up spontaneously in an urban environment and engaging in guerilla gardening.
Trong những ngày đầu tiên, Mark Storey có một tầm nhìn của BFC tham gia (engage) trong "du kích pranksterism" như nhảy khỏi một chiếc xe... hay hiển thị một cách tự nhiên (spontaneously) trong một đô thị (urban) môi trường và tham gia trong làm vườn kiểu du kích (guerilla gardening). ^ “Fine Living: Nude gardening buffs exposed”.
Suharto was appointed to lead the Wehrkreise III, consisting of two battalions, which waged guerilla warfare against the Dutch from the hills south of Yogyakarta.
Suharto được bổ nhiệm làm thủ lĩnh Wehrkreise III, gồm hai tiểu đoàn, tiến hành chiến tranh du kích chống lại Hà Lan từ các đồi phía nam của Yogyakarta.
But you are skilled in guerilla warfare.
Nhưng anh tài tình trong du kích chiến.
On 26 July 2012 at 23:00, they held a guerilla concert at the Gwanghwamun Plaza, in front of an audience of 4,000 people, to promote their fifth mini album Midnight Sun, and the performance was broadcast on SBS's music show Inkigayo.
Trên 26 Tháng bảy 2012 lúc 23:00, họ đã tổ chức một concert tại Gwanghwamun Plaza, với 4.000 khán giả để quảng bá mini album thứ năm của họ Midnight Sun, và buổi concert đã được phát sóng trên chương trình âm nhạc Inkigayo của đài SBS.
Communist guerillas would behead anyone who was suspected of being a government informant.
Các du kích cộng sản chặt đầu bất kỳ ai bị nghi là chỉ điểm cho chính phủ.
He's no guerilla warrior
Hắn không giở trò bàng môn tả đạo đâu.
On June 14, Mamamoo held guerilla concerts in Daehangno and Hongdae, where they performed "Um Oh Ah Yeah" for the first time.
Ngày 14 tháng 6, Mamamoo đã tổ chức guerilla concert tại Daehangno và Hongdae, nơi nhóm trình diễn "Um Oh Ah Yeah" lần đầu tiên.
From 1966 to 1988, the Namibian War of Independence was in full swing with guerillas from the nationalist South West Africa People's Organization (SWAPO) and others fighting South African rule.
Chiến tranh giành độc lập Namibia kéo dài từ năm 1966 đến năm 1990, là cuộc chiến du kích của Tổ chức Nhân dân Tây-Nam Phi (SWAPO) và các lực lượng khác chiến đấu chống lại chính phủ phân biệt chủng tộc ở Nam Phi.
In addition to the militia and guerilla soldiers, the well-armed Chinese Red Army had reached more than 140,000 soldiers by the early 1930s.
Ngoài các lực lượng dân quân và lính du kích, quân đội đỏ Trung Quốc vũ trangđã đạt hơn 140.000 binh sĩ vào đầu những năm 1930.
In the 1960s, Kim became impressed with the efforts of North Vietnamese Leader Ho Chi Minh to reunify Vietnam through guerilla warfare and thought something similar might be possible in Korea.
Giữa thập niên 1960, Kim ấn tượng với những nỗ lực của chủ tịch Hồ Chí Minh trong việc thống nhất Việt Nam thông qua chiến tranh du kích và cho rằng một kiểu tương tự như vậy có thể áp dụng ở Triều Tiên.
Meanwhile, discussions began in the new Emergency Operations Council to intensify the "People's War" against the guerillas.
Trong khi đó, các cuộc thảo luận bắt đầu trong Hội đồng Hoạt động Tình trạng khẩn cấp mới nhằm đẩy mạnh "Chiến tranh nhân dân" chống quân du kích.
The massacre angered the Chinese, and had ramifications for the future: the Chinese Honghuzi fought a guerilla war against Russian occupation and assisted the Japanese in the Russo-Japanese war against the Russians in revenge.
Vụ thảm sát khiến người Trung Quốc giận dữ, và còn gây hậu quả về sau: Hồng hổ tử đã chiến đấu trong một cuộc chiến tranh du kích chống lại người Nga và đã hỗ trợ người Nhật trong chiến tranh Nga-Nhật để trả thù.
Their guerilla war against the Vietnamese communists continued for the next 15 years, and a few Montagnards fled across the border to remote, jungle areas of Cambodia sandwiched between the hostile Khmer Rouge and Vietnamese.
Chiến tranh du kích của họ chống lại cộng sản Việt Nam vẫn tiếp tục trong 15 năm sau đó, và một vài người Thượng đã chạy trốn qua biên giới đến những khu rừng xa xôi của Campuchia đang kẹp giữa Khmer Đỏ và người Việt Nam thù địch.
Saigō Takamori too, anticipating defeat had planned to move the Emperor to the Chūgoku mountains and was preparing for guerilla warfare."
Saigō Takamori cũng vậy, biết trước được thất bại đã định chuyển Thiên hoàng đến núi Chūgoku và chuẩn bị chiến thuật du kích."
From 1954 until 1962 the island's mountain terrain was the scene of an armed guerilla struggle against Indonesian rule by the counter revolutionary Republic of South Moluccas movement led by Soumokil.
Từ năm 1954 cho đến năm 1962, địa hình núi non của đảo là nơi diễn ra các cuộc đấu tranh du kích chống lại sự cai trị của Indonesia của phong trào cách mạng Cộng hòa Nam Maluku do Soumokil lãnh đạo.
Germany had a difficult time administering the territory, which experienced many insurrections, especially those led by guerilla leader Jacob Morenga.
Đức đã gặp phải nhiều khó khăn trong thời gian quản lý lãnh thổ này trong khi những cư dân bản địa vốn có truyền thống nổi dậy, đặc biệt là các du kích do Jacob Morenga lãnh đạo.
On June 6, 1968, Molina earned a second gold star when he prevented the loss of an important outpost to Viet Cong guerillas.’
Vào ngày 6-6-1968, Molina đạt được một sao vàng nữa khi anh bảo vệ thành công một tiền đồn chủ chốt khỏi tay quân du kích’.—Theo tờ báo quân đội “Tester” ở Maryland, Hoa Kỳ.
She has been associated with the Movement of Popular Participation (MPP) for many years, linked with the former guerilla movement the Tupamaros.
Cô đã gắn bó với Phong trào tham gia phổ biến (MPP) trong nhiều năm, liên kết với phong trào du kích trước đây là Tupamaros.
This was the beginning of a guerilla war which lasted for many years.
Sự việc này đã khởi đầu cho một cuộc chiến tranh du kích kéo dài trong nhiều năm sau đó.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guerilla trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.