guincho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guincho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guincho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ guincho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chim hạc, cần trục, Cần trục, con hạc, máy nước. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guincho

chim hạc

(crane)

cần trục

(crane)

Cần trục

(crane)

con hạc

(crane)

máy nước

Xem thêm ví dụ

Acabou a gasolina estamos perdidos e não posso chamar um guincho.
Chúng tớ hết xăng và không biết chúng tớ đang ở đâu cả, nên không kêu được xe kéo.
(Guinchos da hiena) Mas acho que é disso que se trata aqui, todos estes indivíduos têm personalidade e carácter.
(Tiếng kêu của linh cẩu và sư tử) Theo tôi nghĩ đó là điều làm cho những cá thể này thật sự có tính cách và hành vi.
É provavelmente difícil de ver, mas ele tem um guincho e um cabo no topo.
Có thể các bạn khó quan sát nhưng nó có một dây tời và dây cáp ở trên đỉnh.
Quando ele estabiliza ele levanta um pé, e então com o guincho, ele pode escalar esse tipo de coisa.
Một khi đứng vững rồi nó sẽ nhấc một chân lên, và bằng dây tời, nó có thể leo lên địa hình dốc đứng.
Tenho um ruído do guincho da bóia!
Siêu âm gọi chỉ huy: có tiếng động ngắn từ trục cuốn dây pháo.
Os famosos bipes e guinchos de R2-D2 foram feitos pelo sonoplasta Ben Burtt e por Lucas imitando "sons de bebê", gravando estas vozes através de um intercom e criando a mixagem final usando um sintetizador.
Những tiếng bíp và tiếng rít độc đáo của R2-D2 được tạo ra bởi Ben Burtt và Lucas bắt chước "tiếng ồn của em bé", thu âm những tiếng nói này khi chúng được nghe trên máy liên lạc và tạo ra sự pha trộn cuối cùng bằng cách sử dụng Synthesizer.
Por que se incomodar se o guincho está vindo?
Nhưng sao mà lại quấy rầy khi xe kéo sắp đến chứ?
Eles ouviram Marvel guincho como um lebracho pego, e logo eles estavam escalando sobre a barra em seu socorro.
Họ nghe thấy Marvel rít lên như một thỏ con bị bắt, và ngay lập tức họ đã clambering trên các quầy bar để cứu người của mình.
A própria queda também se tornou informatizada através do uso de um guincho elétrico sincronizado com o Instituto Nacional de padrões e tecnologia de tempo; O novo sistema teve um problema, no entanto, quando sofreu uma falha causou uma pausa na queda da bola por um breve momento enquanto descia.
Việc thả quả cầu được máy tính điều khiển thông qua việc sử dụng tời điện được đồng bộ hóa với tín hiệu thời gian của Viện Tiêu chuẩn và Kỹ thuật Quốc gia; hệ thống mới không phải là không có vấn đề, tuy nhiên, vì một trục trặc đã khiến quả bóng tạm dừng trong một khoảnh khắc ngắn khi nó hạ xuống.
Obrigado, mas vou esperar pelo guincho.
Cảm ơn ông nhưng tôi nghĩ tôi nên đợi xe kéo.
O velho barco foi reequipado com um novo motor a diesel e um novo guincho de mar.
Con tàu cũ đã được sữa chủa với động cơ đi-ê-sel và một chân vịt mới.
Finalmente, um guincho nos levou até um posto de gasolina do outro lado do desfiladeiro.
Cuối cùng một chiếc xe kéo bằng xích đã kéo chúng tôi đến một trạm xăng ở bên kia đèo.
(Boneco guincha)
(Tiếng rít từ đồ chơi)
Quando eu abri a porta à noite, fora que iria com um guincho e um salto.
Khi tôi mở cửa vào buổi tối, ngoài khơi họ sẽ đi với một squeak và một thư bị trả lại.
Pode sentar-se e parar com os guinchos e os queixumes?
Anh có thể ngồi xuống và ngậm cái miệng lại được chứ?
Parem o maldito guincho.
Ngừng trục cuốn lại!
Eddie tenta falar, mas quando abre a boca é um guincho agudo que sai da sua garganta.
Eddie cố nói nhưng khi mở miệng, tiếng kêu ré lên the thé lại phát ra từ trong họng anh.
Há um guincho elétrico na frente.
Có một cái tời điện ở phía trước.
Então aí vão eles, ela guincha, agarra- se a ele, ri- se, passa uns momentos maravilhosos.
Vậy nên họ đi và cô ta la hét và ôm chặt lấy anh ta và cười và có một quãng thời gian tuyệt vời.
O urso metia a pata na pocilga, para apanhar o porco, e o porco fugia, aos guinchos.
Con gấu đang tính nhào vào chuồng để bắt con heo và con heo vừa lồng chạy vừa kêu hoảng.
Pode prender o guincho a algo sólido?
Cô có thể móc tời vào thứ gì đó chắc chắn không?
Guincho parado!
Thưa Ngài, trục cuốn đã ngừng!
Guincho para cinco toneladas.
Tời 5 tấn.
( Guinchos da hiena )
( Tiếng kêu của linh cẩu và sư tử )
A operar o guincho. Tee.
Đang chạy máy tới, Tee.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guincho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.