guisa trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guisa trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guisa trong Tiếng Ý.

Từ guisa trong Tiếng Ý có các nghĩa là cách, cách thức, lối. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guisa

cách

noun

cách thức

noun

lối

noun

Xem thêm ví dụ

15 E il serpente gettò dalla sua bocca, dietro alla donna, dell’acqua a guisa di fiume, per farla portar via dalla fiumana.
15 Và con rắn phun nước ở miệng nó ra như cơn lụt theo sau người đàn bà, hầu cho nó có thể khiến cho người bị cuốn theo cơn lụt ấy.
18 febbraio - Francesco, duca di Guisa viene assassinato mentre assedia Orléans.
18 tháng 2 - Francis, Công tước Guise là bị ám sát trong khi bao vây Orléans.
Sei stato... ordinato sacerdote e tuttavia sei blasfemo a tal guisa?
Anh đang thụ phong linh mục, và anh sẽ bị báng bổ vì điều này.
Lo stesso studioso continua dicendo: “A quella guisa che una cattiva incastonatura non scema il pregio di una gemma, così pure la peccabilità di un sacerdote non può recar scapito essenziale . . . alla dottrina ch’egli insegna. . . .
Cũng chính học giả trên nói tiếp: “Như cái khung có tì vết không làm giảm giá trị của viên ngọc, vậy về cơ bản, tội lỗi của một tu sĩ không làm phương hại... đến giáo lý mà ông dạy...
L’apostolo Pietro scrisse che “il diavolo, va attorno a guisa di leon ruggente cercando chi possa divorare” (1 Pietro 5:8).
Sứ Đồ Phi E Rơ đã viết rằng “ma quỉ, như sư tử rống, đi rình mò chung quanh anh em, tìm kiếm người nào nó có thể nuốt được” (1 Phi E Rơ 5:8).
Quello di cui vi voglio parlare è la capacità rara del miglior genere comico o della satira di aggirare i nostri punti di vista più radicati -- la comicità a guisa di pietra filosofale.
Điều mà tôi muốn nói đến là khả năng độc đáo mà vở hài kịch tuyệt nhất và sự châm biếm có thể làm được trong việc làm lung lạc những kì vọng đã in sâu vào tiềm thức chúng ta - hài kịch giống như viên đá tạo vàng vậy.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guisa trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.