guscio trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ guscio trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ guscio trong Tiếng Ý.

Từ guscio trong Tiếng Ý có các nghĩa là bao, mai, vỏ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ guscio

bao

noun

mai

noun

Avery diceva: “Ero come una tartaruga nel suo guscio: la mia casa viaggiava sempre con me”.
Anh Avery nói: “Như con rùa luôn ở trong mai, nhà luôn ở cùng tôi”.

vỏ

noun

Prendiamo, per esempio, questo guscio di madreperla blu.
Lấy vỏ xà cừ màu xanh xinh đẹp này làm ví dụ.

Xem thêm ví dụ

Se non stiamo attenti, il nostro spirito ferito si ritirerà puerilmente nel freddo e buio guscio di un tempo, rinunciando alla calda luce risanatrice del Salvatore.
Nếu không đề phòng, tinh thần của chúng ta bị tổn thương sẽ lui về trong cái vỏ lạnh lẽo, tối tăm của bản ngã kiêu căng trước đây của chúng ta, bỏ lại ánh sáng ấm áp, chữa lành của Đấng Cứu Rỗi.
Ho ritirato ancora più lontano nel mio guscio, e cercato di mantenere un fuoco luminoso sia all'interno della mia casa e dentro il mio seno.
Tôi rút lui nhưng xa hơn vào vỏ của tôi, và cố gắng để giữ một ngọn lửa sáng cả hai trong nhà của tôi và trong vú của tôi.
Riflettete. Pur sembrando compatto, il guscio calcareo di un uovo di gallina può avere fino a 8.000 piccolissimi pori.
Hãy suy nghĩ điều này: Dù lớp vỏ quả trứng có vẻ kín, giàu can-xi, nhưng nó có đến 8.000 lỗ li ti.
Guscio
Vỏ trứng
Davvero, penso che se tu volessi provare a conoscermi, potresti uscire dal tuo guscio.
cô sẽ ra khỏi vỏ ốc nhiều hơn.
L'universo in un guscio di noce (The Universe in a Nutshell) è uno dei libri scritti da Stephen Hawking riguardo alla fisica teorica.
Vũ trụ trong vỏ hạt dẻ (The Universe in a Nutshell) là một trong những đầu sách do Stephen Hawking viết về chủ đề vật lý lý thuyết.
Ad ogni modo, qui nell’allevamento i pulcini sono finalmente usciti dal guscio.
Dù sao đi nữa, cuối cùng những chú đà điểu con tại đây cũng ra khỏi vỏ của chúng ở nông trại này.
Vecchio guscio.
Tân Hoa Xã.
“Ero come una tartaruga nel suo guscio
‘Tôi giống như con rùa ở trong mai
Mentre ognuno di noi tende a vivere nel proprio guscio, voi riuscite a unire le persone!”
Trong khi chúng tôi chỉ nghĩ cho riêng mình thì quý vị có thể đoàn kết người ta với nhau!”.
Per iniziare a crescere, ha bisogno di spuntare o germogliare dall'interno di questo guscio.
Để bắt đầu lớn lên, nó cần nhô lên hoặc nảy mầm từ bên trong lớp vỏ này.
Grazie a voi, ho abbandonato il mio guscio mortale... e ho indossato Ia mia vera, eterea forma.
Cảm ơn ngươi, ta đã thoát được cái vỏ bọc đó và trở lại với thân xác thực của ta.
Spesso la religione è come un sottile guscio d’uovo che si rompe alla minima pressione. — Galati 5:19-21; confronta Giacomo 2:10, 11.
Tôn giáo thường chỉ là một nhãn hiệu, một lớp vỏ mỏng bên ngoài, chỉ với một ít áp lực là bị tan rã. (Ga-la-ti 5:19-21; so sánh Gia-cơ 2:10, 11).
Puntando il becco corazzato contro l’interno del guscio, il pulcino spinge la parte posteriore del collo contro la membrana che lo separa dall’adiacente camera d’aria.
Tựa chiếc mỏ có lớp bảo vệ của nó vào thành bên trong vỏ trứng, đà điểu con dùng gáy đẩy lớp màng ngăn cách nó với túi khí sát bên.
Il suo avvocato si è chiuso a guscio, quando gli ho mostrato le prove raccolte da Freccia.
Luật sư của ông ta ngồi im như cái ghế vậy sau khi em hạ hắn với các bằng chứng được Arrow thu thập.
Pensiamo di indossare un cappuccio, improvvisamente, ci sentiamo più protetti, come se fossimo nel nostro guscio.
Ý tôi là, trùm mũ hoodie, ngay lập tức, bạn cảm thấy được bảo vệ, bạn cảm giác được ở trong vỏ bọc của chính mình.
Il gran giorno: i pulcini escono dal guscio!
Ngày trọng đại—những chú đà điểu con phá vỏ trứng chui ra!
Qui ci separiamo dal guscio posteriore, e siamo in caduta libera.
Đó là khi chúng tôi tách khỏi vỏ đuôi tàu, và đang rơi tự do.
EB: Qui ci separiamo dal guscio posteriore, e siamo in caduta libera.
EB: Đó là khi chúng tôi tách khỏi vỏ đuôi tàu, và đang rơi tự do.
In altre parole, è possibile che un guscio sia troppo spesso, oltre che (cosa più ovvia) troppo sottile.
Nói cách khác, lớp vỏ có thể sẽ là quá dày cũng như (rõ ràng hơn) quá mỏng.
E'tornato da tre giorni e gli servira'un po'piu'di tempo prima che sia disposto a... uscire dal guscio, figuriamoci da casa.
Anh ta đã về được ba ngày, và sẽ mất một khoảng thời gian để anh ta có thể lấy lại sự cân bằng để chui ra khỏi vỏ, hơn là thui thủi trong nhà.
Prendiamo una torta alla carota, la mettiamo nel frullatore e otteniamo una specie di succo di torta di carota, e il tutto viene messo in un pallone congelato in azoto liquido per creare questo guscio cavo di gelato al gusto di torta di carota, e il risultato assomiglia a Giove che galleggia nel vostro piatto.
Vậy là chúng tôi lấy một miếng bánh cà rốt, đặt nó vào một máy xay và chúng tôi có một thứ nước cốt bánh cà rốt, và rồi trút nó vào trong một quả bóng được đông cứng trong Nitơ lỏng để tạo ra một cái vỏ rỗng bằng kem bánh cà rốt và, theo ý tôi, sau đó nó trông giống như là, bạn biết đấy, Mộc tinh đang lơ lửng quanh đĩa của bạn vậy.
E allora dovro'rompere il tuo guscio e osservare all'interno.
Vậy là tôi phải nhìn xuyên qua bên ngoài để thấu bên trong?
E si potrebbe anche pensare che sfruttino questa dinamica anche come una seconda forza per rompere il guscio delle lumache.
Và chúng đã thực sự tận dụng những lực để hỗ trợ việc phá lớp vỏ ốc.
Avery diceva: “Ero come una tartaruga nel suo guscio: la mia casa viaggiava sempre con me”.
Anh Avery nói: “Như con rùa luôn ở trong mai, nhà luôn ở cùng tôi”.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ guscio trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.