gustare trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ gustare trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ gustare trong Tiếng Ý.

Từ gustare trong Tiếng Ý có các nghĩa là nếm, thích thú, thưởng thức, ưa thích. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ gustare

nếm

verb

Alma che cosa desiderava che il suo prossimo gustasse?
An Ma muốn những người khác nếm gì?

thích thú

verb

Anche se è il tuo lavoro, ci stai prendendo troppo gusto!
Anh biết sao không, đây là việc của anh, anh quá đỗi thích thú việc này!

thưởng thức

verb

Avrebbe bisogno dei consigli di un uomo con buon gusto.
Anh ấy đang tìm vài lời khuyên từ người biết thưởng thức.

ưa thích

verb

Tuo figlio ha gusto per le mode.
Hình như con trai ngài đã có khẩu vị mà nó ưa thích rồi.

Xem thêm ví dụ

Sentivo che Geova mi aveva concesso di arrivare alla mia età perché potessi gustare le gioie del servizio di pioniere ausiliario.
Tôi cảm thấy Đức Giê-hô-va cho phép tôi sống đến tuổi này để có thể nếm thử kinh nghiệm làm khai thác phụ trợ.
Naturalmente per avere fiducia in lui dobbiamo ‘gustare e vedere che Geova è buono’ mettendo in pratica nella nostra vita ciò che impariamo dalla Bibbia e riflettendo sui risultati positivi che questo produce. — Salmo 34:8.
Dĩ nhiên, muốn vun trồng lòng tin cậy nơi Ngài, chúng ta phải “nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành dường bao” bằng cách áp dụng vào đời sống cá nhân những điều chúng ta học từ trong Kinh Thánh và suy ngẫm về lợi ích khi làm thế.—Thi-thiên 34:8.
Se non lo facciamo, come possiamo imparare a gustare “il cibo solido [che] è per le persone mature”? — Ebrei 5:14.
Nếu không thì làm sao chúng ta có thể tập ưa thích ‘đồ-ăn đặc dành cho kẻ thành-nhân’?—Hê-bơ-rơ 5:14.
Un altro pioniere dello stesso paese, da 18 anni nel ministero a tempo pieno, dice: “Il servizio di pioniere ci permette di ‘gustare e vedere che Geova è buono’, coltivando di giorno in giorno una relazione sempre più stretta con il nostro Creatore”.
Một người tiên phong khác ở nước đó đã làm thánh chức trọn thời gian được 18 năm nói: “Công việc làm tiên phong cho phép chúng ta ‘nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành dường bao’, càng ngày càng thắt chặt mối quan hệ của chúng ta với Đấng Tạo Hóa” (Thi-thiên 34:8).
Perciò, se volete imparare a gustare qualcosa di nuovo, assaggiatelo quando siete affamati.
Thế nên, nếu bạn muốn làm quen một món ăn mới, hãy thử khi thật đói.
Questo senso meraviglioso ci consente di gustare la dolcezza di un’arancia appena colta, la freschezza di un gelato alla menta, l’amaro corroborante di una tazza di caffè la mattina e le delicate spezie di quella salsa la cui ricetta lo chef custodisce gelosamente.
Vị giác kỳ diệu cho phép chúng ta thưởng thức vị ngọt của quả cam tươi, cảm giác mát lạnh của kem bạc hà, vị đắng đậm đà của tách cà phê buổi sáng và vị ngon tuyệt của món nước chấm được pha chế theo bí quyết của người đầu bếp.
Per esperienza, c'è qualcosa che dà dipendenza nel gustare la vita al limite di quel che è umanamente possibile.
Theo kinh nghiệm của tôi, trải nghiệm cuộc sống ở cái giới hạn của con người, thì rất dễ gây nghiện.
Imparate a gustare il cibo spirituale leggendo la Parola di Dio ogni giorno. — 1 Pietro 2:2, 3; Atti 17:11.
Hãy vun trồng khuynh hướng thích thức ăn thiêng liêng bằng cách đọc Lời Đức Chúa Trời mỗi ngày (I Phi-e-rơ 2:2, 3; Công-vụ các Sứ-đồ 17:11).
Alcuni studi inducono a pensare che imparare a gustare un cibo dipenda molto dalle circostanze in cui ci viene presentato.
Các cuộc nghiên cứu cho thấy rằng thói quen ăn những món khác nhau tùy thuộc phần lớn vào hoàn cảnh mà bạn dùng thức ăn ấy.
11 Non è necessario essere astronomi per ammirare il cielo stellato né chimici per gustare il pane.
11 Chúng ta không cần phải là nhà thiên văn để thán phục bầu trời về đêm, cũng không cần phải là nhà hóa học để thích bánh mì.
Ci parlò di un esperimento condotto su un gruppo di persone sedute a tavola, pronte a gustare un pasto che era stato posto davanti a loro.
Người giảng viên ấy cũng nói về một cuộc thử nghiệm thực hiện với một nhóm người ngồi tại một cái bàn sẵn sàng để thưởng thức một bữa ăn mà đã được dọn ra trước mặt họ.
“Linea su linea, precetto su precetto”18, aiutiamo i bambini a gustare il successo a piccole dosi.
“Từng hàng chữ một, từng lời chỉ giáo một,”18 chúng ta giúp con cái đạt được thành công từng chút một.
Essi sapevano che Adamo fu il primo uomo, fatto a immagine di Dio; che era una persona buona; che Enoc aveva camminato con Dio trecentosessantacinque anni e che fu traslato in cielo senza gustare la morte.
Họ biết rằng A Đam là người đàn ông đầu tiên được tạo ra theo hình dáng của Thượng Đế; rằng ông là một người tốt; rằng Hê Nóc cùng đi với Thượng Đế ba trăm sáu mươi lăm năm, và được cất lên trời mà không phái trải qua cái chết.
Inoltre, molte sorelle ci invitavano a casa loro dopo la chiesa, a gustare un buon pranzo domenicale.
Ngoài ra, nhiều chị phụ nữ thường mời chúng con đến nhà họ ăn bữa tối thân mật sau lễ nhà thờ.
(Matteo 13:31; 23:23; Luca 11:42) Poi gli invitati avrebbero potuto gustare un dolce a base di grano arrostito con l’aggiunta di mandorle, miele e spezie.
Chúng được tăng thêm hương vị khi được thêm vào các loại thảo mộc và gia vị như bạc hà, thì là, tiểu hồi và mù tạc (Ma-thi-ơ 13:31; 23:23; Lu-ca 11:42).
Hanno aiutato milioni di persone in tutto il mondo a ‘gustare e vedere che Geova è buono’!
Quả thật, họ đã giúp hàng triệu người trên khắp thế giới “nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành là dường bao”!
In tal modo avremo la gioia di aiutarle a ‘gustare e vedere che Geova è buono’. — Salmo 34:8.
Qua cách đó, chúng ta sẽ có niềm vui giúp đỡ họ “nếm thử xem Đức Giê-hô-va tốt-lành dường bao”.—Thi-thiên 34:8.
Prenderemo l’iniziativa per imparare come vivono gli altri, adottare le loro usanze e gustare i loro cibi anziché trattenerci o guardare con sospetto tutto ciò che per noi è diverso.
Chúng ta sẽ cảm thấy được thúc đẩy để cố gắng tìm hiểu cách người khác sống như thế nào, bắt chước phong tục của họ và nếm thử đồ ăn của họ thay vì dè dặt hoặc nghi ngờ về bất cứ những gì chúng ta xem là hơi khác thường.
Potete gustare un buon pasto senza preparazione?
Bạn có thể thưởng thức một bữa ăn ngon mà không được sửa soạn trước không?
Gli spagnoli preferiscono gustare le cozze come ingrediente della tipica paella, mentre i belgi le servono fumanti in una grande casseruola accompagnate da patate fritte.
Người Tây Ban Nha thì thích dùng chúng trong món cơm thập cẩm giàu mùi vị, còn người Bỉ lại thường dọn món trai hấp với khoai tây chiên.
Tuttavia, imploro ognuno di noi di rimanere permanentemente e fedelmente nel coro, dove saremo in grado di gustare per sempre il suono del canto più prezioso di tutti — il canto dell’amore che redime.11 Fortunatamente, i posti per questo particolare evento sono illimitati.
Nhưng tôi khẩn nài với mỗi người chúng ta hãy nên ở lại vĩnh viễn và trung tín trong dàn hợp xướng, nơi mà chúng ta có thể mãi mãi thưởng thức ca khúc quý báu nhất trong số tất cả các ca khúc—bài ca về tình yêu cứu chuộc.11 May thay, có vô số ghế ngồi cho ca khúc đặc biệt này.
(Tito 1:2) Forse pensate che basterebbe anche solo fermarsi qui e gustare questa stupenda prospettiva con piena fiducia in Dio.
(Tít 1:2) Có lẽ bạn cảm thấy chúng ta nên dừng tại đây để thưởng thức viễn tượng tuyệt vời này và tin cậy nơi Đức Chúa Trời; điều này cũng dễ hiểu.
Egli desidera ardentemente che riceviamo le benedizioni del gustare il frutto dell’albero e del convertirci profondamente al Signore23.
Việc nếm trái của cây đó và trở nên hết lòng “cải đạo theo Chúa”23 là các phước lành mà Ngài mong muốn cho chúng ta nhận được.
Ti farò gustare* l’eredità del tuo antenato Giacobbe,+
Cho ngươi ăn phần thừa kế của Gia-cốp là tổ phụ ngươi,+
* Anche voi imparerete a gustare la soia fermentata che fila come formaggio.
* Có thể bạn sẽ thích những hạt đậu nành lên men, tạo thành sợi của Nhật Bản!

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ gustare trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.