habilitado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ habilitado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ habilitado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ habilitado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giỏi, có năng lực, có khả năng, có thẩm quyền, đắc lực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ habilitado

giỏi

(capable)

có năng lực

(capable)

có khả năng

(competent)

có thẩm quyền

(competent)

đắc lực

(capable)

Xem thêm ví dụ

(Nas congregações com um número limitado de anciãos, podem-se usar servos ministeriais habilitados.)
(Trong các hội thánh có ít trưởng lão, tôi tớ thánh chức có khả năng có thể được giao phần này).
Talvez o tenha habilitado a dirigir um estudo bíblico ou ajudado a ter “a paz de Deus, que excede todo pensamento”.
Có lẽ ngài từng giúp bạn có học hỏi Kinh Thánh mới hoặc giúp bạn có ‘sự bình an của ngài’.
Anciãos e servos ministeriais solteiros e habilitados recebem treinamento de assuntos organizacionais e oratória.
Những tiên phong hội đủ điều kiện sẽ được huấn luyện để mở rộng thánh chức và trở thành những người rao truyền tin mừng hữu hiệu hơn.
Peça que dois publicadores habilitados considerem como se preparar para o ministério, seguindo as sugestões descritas no parágrafo 3 do artigo, e que depois demonstrem a apresentação.
Sắp đặt để hai người công bố hữu hiệu thảo luận làm sao chuẩn bị cho thánh chức rao giảng, dùng những bước nêu ra nơi đoạn 3 trong bài và rồi trình diễn lời trình bày.
Em outros lugares, a necessidade de ministros cristãos habilitados para dirigirem estudos bíblicos domiciliares é tão grande, que os novos têm de ser colocados numa lista de espera.
Những nơi khác cần tín đồ đấng Christ có đủ khả năng để điều khiển các học hỏi Kinh-thánh tại nhà riêng đến độ những người mới phải ghi danh đợi đến lượt mình.
Receberam um notável entendimento da Palavra de Deus, sendo habilitados a ‘percorrê-la’ e, guiados pelo espírito santo, a desvendar mistérios de longa data.
Họ được ban cho sự thông sáng đặc biệt để hiểu Lời Đức Chúa Trời, được ban sức “đi qua đi lại” trong Lời ấy và được thánh linh hướng dẫn để mở những bí mật được đóng ấn từ bao nhiêu năm.
Será que Tiago estava dizendo aos homens cristãos habilitados que eles não deviam aceitar o cargo de instrutor por medo dum julgamento mais pesado da parte de Deus?
Có phải Gia-cơ bảo những nam tín đồ đấng Christ có khả năng không nên đảm nhận vai trò dạy dỗ vì sợ Đức Chúa Trời sẽ xét đoán họ nặng hơn không?
Por exemplo, depois de os judeus terem voltado de Babilônia, Esdras e vários outros homens habilitados não apenas liam a Lei de Deus para o povo, mas ‘forneciam esclarecimento’ a respeito da Palavra de Deus, ‘davam o sentido dela e tornavam-na compreensível’. — Neemias 8:8.
Chẳng hạn, sau khi dân Do Thái từ Ba-by-lôn trở về, E-xơ-ra và một số người nam khác hội đủ điều kiện không chỉ đọc Luật Pháp của Đức Chúa Trời cho dân sự mà còn “giải nghĩa” luật pháp đó, ‘làm cho người ta hiểu’ Lời Đức Chúa Trời.—Nê-hê-mi 8:8.
“Estarmos adequadamente habilitados procede de Deus, quem deveras nos habilitou adequadamente para sermos ministros dum novo pacto.” — 2 CORÍNTIOS 3:5, 6.
cách của chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời, là Đấng đã khiến chúng tôi có đủ tư cách để làm người hầu việc của giao ước mới”.—2 CÔ-RINH-TÔ 3:5, 6, NW.
(Atos 15:32) Discursos proferidos hoje por irmãos espiritualmente habilitados nutrem de modo similar a nossa fé, a fim de que esta não definhe nem se torne inativa.
Ngày nay, các bài giảng do những anh có đầy đủ điều kiện về thiêng liêng cũng nuôi dưỡng đức tin chúng ta, hầu đức tin ấy không héo tàn hoặc ngưng hoạt động.
6 Os voluntários devem estar dispostos e habilitados a servir onde quer que sejam necessários.
6 Những người đăng ký phải đủ khả năng và sẵn sàng phục vụ tại bất cứ nơi nào có nhu cầu.
Em nítido contraste, porém, anciãos cristãos habilitados, em mais de 75.500 congregações das Testemunhas de Jeová em todo o mundo, ‘prestam constante atenção a si mesmos e ao seu ensino’.
Tuy nhiên, ngược lại, các trưởng lão tín đồ đấng Christ có khả năng trong hơn 75.500 hội thánh của Nhân-chứng Giê-hô-va trên khắp thế giới ‘luôn giữ chính mình và sự dạy-dỗ của mình’ (I Ti-mô-thê 4:16).
Uma breve recapitulação do programa salientou a importância de se usar as Escrituras no ensino, os modos de nos podermos tornar instrutores habilitados e a necessidade de termos confiança na verdade que ensinamos a outros.
Qua việc ôn vắn tắt chương trình đại hội, diễn giả đã nhấn mạnh tầm quan trọng của việc sử dụng Kinh Thánh khi dạy dỗ, những cách chúng ta có thể trở nên người dạy dỗ hữu hiệu, và sự cần thiết phải tin tưởng nơi lẽ thật chúng ta dạy cho người khác.
Pergunte a um ou dois publicadores habilitados que método acharam ser eficaz para iniciar estudos bíblicos.
Nhờ một hoặc hai người công bố có khả năng cho biết cách nào họ thấy kết quả trong việc bắt đầu những cuộc học hỏi Kinh Thánh.
Providencie que um publicador habilitado faça uma ou duas apresentações breves.
Cho một người công bố có khả năng thực tập một hoặc hai màn trình diễn.
Além disso, Paulo escreveu que o habilitado para receber privilégios especiais na congregação não fosse “espancador” — segundo o grego original, “não golpeando”.
Ngoài ra, Phao-lô viết rằng người nào hội đủ điều kiện để được giao phó đặc ân trong hội thánh thì “cũng đừng hung-bạo” —“không đấm đánh”, theo tiếng Hy Lạp nguyên thủy.
Teremos prazer em providenciar que um ministro habilitado o visite.
Chúng tôi sẽ hân hạnh sắp đặt để một người có khả năng viếng thăm bạn tại nhà.
Somos habilitados a ter uma participação mais produtiva no ministério.
Chúng ta có cơ hội thâu lượm được nhiều kết quả hơn trong thánh chức rao giảng.
Ele disse: “Estarmos adequadamente habilitados procede de Deus, quem deveras nos habilitou adequadamente para sermos ministros dum novo pacto.”
Ông nói: “Không phải tự mình chúng tôi tài-năng mà nghĩ việc gì như bởi chính mình chúng tôi, nhưng tài-năng của chúng tôi đến từ Đức Chúa Trời; và ấy là Ngài đã ban tài-năng cho chúng tôi giúp việc giao-ước mới” (II Cô-rinh-tô 3:4-6).
Além disso, por meio dum progressivo curso de oratória pública, as Testemunhas de Jeová têm treinado centenas de milhares a se tornarem oradores habilitados, capazes de se expressar fluentemente em público.
Ngoài ra, nhờ một khóa học tiệm tiến trong thuật nói năng trước công chúng, Nhân Chứng Giê-hô-va đã huấn luyện hàng trăm ngàn người trở thành diễn giả có khả năng, ăn nói lưu loát trước công chúng.
(2 Timóteo 4:5) Toda semana, quando você assiste à Reunião de Serviço e à Escola do Ministério Teocrático, esforce-se a compreender e então a usar pontos úteis, que o recomendarão como ministro adequadamente habilitado de Deus, que cumpre a vontade dele. — 2 Coríntios 3:3, 5; 4:1, 2.
Mỗi tuần khi bạn dự Buổi họp Công tác và Trường Thánh chức Thần quyền, hãy cố gắng nắm lấy và áp dụng những điểm hữu ích hầu có đủ tư cách làm người truyền giáo có khả năng của Đức Chúa Trời, để làm theo ý muốn của ngài (II Cô-rinh-tô 3:3, 5; 4:1, 2).
Se houver vários anciãos na congregação, os que forem habilitados poderão fazer um rodízio anual para cuidar dessa designação.
Nếu có một số trưởng lão trong hội thánh, thì mỗi năm có thể giao trách nghiệm này cho một trưởng lão khác đủ khả năng.
Em vez disso, devia-se achar um rabino habilitado, que tomaria a decisão por ele.
Thay vì vậy, người đó phải tìm một ra-bi đủ khả năng, là người sẽ quyết định cho mình.
(1 Coríntios 15:58; Isaías 2:2-4) Há grande necessidade de homens espiritualmente habilitados para assumir responsabilidades na congregação.
Hiện cần có nhiều người nam hội đủ điều kiện thiêng liêng để gánh vác trách nhiệm trong hội-thánh.
Outras versões do Windows, como o Windows Server 2008 e Windows Server 2008 R2 também podem ser habilitados com o WMDC.
Các phiên bản Windows khác, như Windows Server 2008 và Windows Server 2008 R2 cũng có thể bật WMDC.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ habilitado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.