henna trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ henna trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ henna trong Tiếng Anh.

Từ henna trong Tiếng Anh có các nghĩa là cây lá móng, lá móng, cây móng tay. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ henna

cây lá móng

adjective

With the choicest fruits, with henna along with spikenard plants,
Với những trái ngon nhất, cùng cây lá móng và cam tùng,

lá móng

adjective

With the choicest fruits, with henna along with spikenard plants,
Với những trái ngon nhất, cùng cây lá móng và cam tùng,

cây móng tay

adjective

Xem thêm ví dụ

Whose henna-painted hands had he held?
Bàn tay nhuộm lá móng của ai cậu đang cầm?
Let us lodge among the henna plants.
Nghỉ đêm giữa cây lá móng.
You mean the henna?
Ông muốn nói cái hình nhuộm?
For women, kohl or black-henna is applied to the face as well in a similar manner as that practiced by communities in North Africa.
Đối với phụ nữ, kohl hoặc henna đen được tô vẽ lên mặt cũng như cách thức cộng đồng thực hiện ở Bắc Phi.
For the holiday , Hiba likes to wear traditional clothes and put henna on her hands and legs .
Vào dịp lễ , Hiba thích mặc các trang phục truyền thống và tô thuốc nhuộm đỏ , lên tay và chân của mình .
About the henna on my chest.
Về cái hình nhuộm trên ngực tôi.
14 My dear one is to me like a cluster of henna+
14 Với tôi, người yêu như chùm câymóng+
With the choicest fruits, with henna along with spikenard plants,
Với những trái ngon nhất, cùng cây lá móng và cam tùng,
Henna will hide it.
Chỉ cố gắng một chút Henna sẽ giấu nó được.
How did you find out his henna?
Làm sao anh biết cái hình xăm của ổng?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ henna trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.