hep trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hep trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hep trong Tiếng Anh.

Từ hep trong Tiếng Anh có các nghĩa là biết thừa, biết tỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hep

biết thừa

adjective

biết tỏng

adjective

Xem thêm ví dụ

Why wait to treat the hep " C "?
Sao lại trì hoãn điều trị viêm gan C?
Hep " C " is a chronic condition.
Viêm gan C là mãn tính.
No, we should rule out hep " E ".
Không, chúng ta phải nên trừ viêm gan E.
I knew he was going to Africa, and I figured he was vaccinated for Hep " A " and " B ".
Tôi biết ông ta đã đến Châu Phi, và rồi nhận ra ông ta đã được tiêm phòng viêm gan " A " và " B ".
Hep B : Second dose should be administered 1 to 2 months after the first dose .
Hep B : Liều thứ hai nên được tiêm chích sau liều thứ nhất từ 1 đến 2 tháng .
I said lupus is way more likely, but if we treat for lupus and it is hep " E " -
Tôi nói bệnh lupus hợp lý hơn nhiều, nhưng nếu chúng ta điều trị lupus trong khi đó là viêm gan E...
See it with chronic hep " C " all the time.
Nó luôn đi kèm với viêm gan C.
You just said it wasn't hep " E ".
Anh vừa nói đó không phải viêm gan E mà..
Hep B : Hepatitis B vaccine ( HBV ) ; recommended to give the first dose at birth , but may be given at any age for those not previously immunized .
Hep B : Vắc-xin ngừa viêm gan siêu vi B ( HBV ) ; loại vắc-xin này được khuyến nghị tiêm phòng liều đầu tiên cho trẻ mới sinh , nhưng cũng có thể sử dụng cho bất kỳ độ tuổi nào nếu chưa được chủng ngừa trước đó .
You really think he's got hep " E "?
Anh thực sự nghĩ cậu ta bị viêm gan E à?
Hep " C " explains everything.
Viêm gan C giải thích tất cả.
Kid's got tattoos, piercings and probably some nasty little girl who loaned him the hep A.
xỏ khuyên. và chắc chắn là có vài em gái cho cậu ta mượn ít virus viêm gan A.
Hep A doesn't explain the heart attack.
Viêm gan A không giải thích được đau tim.
He, Ryan and Jean were in Get Hep to Love (1942) and When Johnny Comes Marching Home (1942).
Ông, Ryan và Jean đã xuất hiện trong Get Hep to Love (1942) và When Johnny Comes Marching Home (1942).
Look, if it's not the hep " C ", then what's the problem?
Coi nào, nếu ko phải viêm gan C thì là gì?
Fortunately, she didn't have Hep C.
Rất may, cô ấy không bị viêm gan C.
It's a very common way of getting hep C. Which you have.
Đó là một cách nhiễm viêm gan C thường thấy.
* Hep A : Hepatitis A vaccine ; given as two shots at least 6 months apart
* Hep A : Vắc-xin ngừa viêm gan siêu vi A ; được tiêm 2 mũi cách nhau ít nhất là 6 tháng
Deutsche Grammophon page on Benny Andersson BBC Radio 3 New Generation Artists page icethesite (Benny Andersson and Björn Ulvaeus news site) The Hep Stars International Official website (Benny before ABBA) Chronology: Benny Andersson Official ABBA site Works by or about Benny Andersson in libraries (WorldCat catalog)
Truy cập 18 tháng 1 năm 2015. icethesite (Benny Andersson and Björn Ulvaeus news site) The Hep Stars International Official website (Benny before ABBA) Chronology: Benny Andersson Official ABBA site Các công trình liên quan hoặc của Benny Andersson trên các thư viện của thư mục (WorldCat)
Hep A indicates a problem with his B cells.
Viêm gan A chỉ ra vấn đề với tế bào B.
There's only been one case of hep " E " originating in the U.S. since-
Mới chỉ có một ca viêm gan E xuất hiện ở Mỹ, kể từ khi...
His chronic hep " C "... was not bad enough to produce these symptoms.
Bệnh viêm gan C mãn tính của anh ta không đủ nặng để gây ra những triệu chứng này.
2 various CD Hep CD 57 Listen to my Music vol.
Bao gồm hai đĩa CD, nhạc nền dài tới 53 bản nhạc.
She probably has Hep C and a bad case of the flu.
Rõ ràng cô ấy bị viêm gan C và cả cảm cúm nặng.
Did you agree with my recommendation to treat for hep " E "?
Cô có đồng ý với đề nghị điều trị viêm gan E của tôi ko?

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hep trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.