hepatitis trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hepatitis trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hepatitis trong Tiếng Anh.

Từ hepatitis trong Tiếng Anh có các nghĩa là bệnh viêm gan, viêm gan, Viêm gan. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hepatitis

bệnh viêm gan

noun (liver inflammation)

For hepatitis, it was also two and a half times.
Với bệnh viêm gan, tỉ lệ cũng là 2.5 lần.

viêm gan

noun

Send for hepatitis serologies and an autoimmune panel.
Bảo họ gửi huyết thanh viêm gan và kết quả xét nghiệm tự miễn dịch.

Viêm gan

noun (inflammation of the liver tissue)

Send for hepatitis serologies and an autoimmune panel.
Bảo họ gửi huyết thanh viêm gan và kết quả xét nghiệm tự miễn dịch.

Xem thêm ví dụ

Hepatitis may result from excessive alcohol consumption or exposure to toxins.
Viêm gan có thể là do uống rượu quá độ hay do tiếp xúc với độc tố.
The kid's liver's failing because of a massive clot that's blocking his hepatic vein.
Suy gan vì tụ máu nặng gây tắc tĩnh mạch gan.
We started simply with routine screening of every one of our kids at their regular physical, because I know that if my patient has an ACE score of 4, she's two and a half times as likely to develop hepatitis or COPD, she's four and half times as likely to become depressed, and she's 12 times as likely to attempt to take her own life as my patient with zero ACEs.
Chúng tôi bắt đầu bằng việc đơn giản là khám định kỳ cho tất cả trẻ em qua lần thăm khám thường xuyên, Bởi tôi biết nếu bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 4, thì em có nguy cơ bị viêm gan hoặc COPD cao gấp 2.5 lần, thì em có khả năng bị trầm cảm cao gấp 4.5 lần, và em có nguy cơ tự tử cao hơn 12 lần so với bệnh nhân của tôi có điểm ACE là 0.
The hepatitis E virus, or HEV, is the causative agent of hepatitis E. Its taxonomic name is Orthohepevirus A. The global burden of infections from the two major genotypes (1 and 2) is estimated at 20 million per year, leading to 70,000 deaths and 3,000 stillbirths.
Vi-rút viêm gan E, hoặc HEV, là tác nhân gây bệnh viêm gan E. Tên phân loại của nó là Orthohepevirus A. Gánh nặng nhiễm khuẩn toàn cầu từ hai kiểu gen chính (1 và 2) ước tính khoảng 20 triệu mỗi năm, dẫn đến 70.000 ca tử vong và 3.000 thai chết lưu.
Neither doctor checked for hepatitis.
Không có bác sĩ nào kiểm tra bệnh viêm gan.
Dangers such as hepatitis or AIDS have even moved many to refuse blood for nonreligious reasons.
Các nguy hiểm bị sưng gan hay chứng miễn kháng đã khiến cho nhiều người từ chối tiếp máu vì lý do khác với lý do tôn giáo.
Glutaminase can also be found in the intestines, whereby hepatic portal ammonia can reach as high as 0.26 mM (compared to an arterial blood ammonia of 0.02 mM).
Glutaminase cũng có thể được tìm thấy trong ruột, do đó mà nồng độ amoniac cổng gan có thể đạt tới 0,26 mM (so với lượng amoniac trong máu động mạch chỉ là 0,02 mM).
Before long it was clear that thousands who were given screened blood still developed hepatitis.
Không lâu sau đó người ta thấy rõ là hàng ngàn người nhận máu đã được thử nghiệm vẫn bị viêm gan.
Autoimmune hepatitis?
Một loại tự miễn dịch viêm gan?
It is not clear whether green tea ( which contains a lower concentration of catechins ) confers these same benefits to people with hepatitis .
Người ta cũng chưa rõ là liệu trà xanh ( chứa hàm lượng catechin thấp hơn ) có lợi cho người bị viêm gan giống như vậy hay không .
The Ministry of Health sponsors regular vaccination campaigns against TB and other diseases such as hepatitis B. Bahrain is currently suffering from an obesity epidemic as 28.9% of all males and 38.2% of all females are classified as obese.
Bộ Y tế bảo trợ chiến dịch vắc xin định kỳ chống lao và các dịch bệnh khác như viêm gan B. Bahrain đang phải chịu nạn béo phì khi có đến 28,9% nam giới và 38,2% nữ giới được phân loại là béo phì (2012).
The World Health Organization estimates in Asia , liver cancer caused by Hepatitis B is one of three major causes of death in men and a major cause in women .
Tổ chức y tế thế giới ước tính ở châu Á , ung thư gan do viêm gan siêu vi B là một trong ba nguyên nhân chính gây tử vong ở nam giới và nguyên nhân chính ở nữ giới .
Serious side effects from the hepatitis B vaccine are very uncommon.
Các tác dụng phụ nghiêm trọng vắc-xin viêm gan siêu vi B rất hiếm.
Of all chronic heavy drinkers, only 15–20% develop hepatitis or cirrhosis, which can occur concomitantly or in succession.
Trong số tất cả những người nghiện rượu nặng mãn tính, chỉ 15-20% phát triển bệnh viêm gan hoặc xơ gan, có thể xảy ra đồng thời hoặc liên tiếp.
Fulminant hepatitis can occur in the course of TB treatment, but is fortunately rare; emergency liver transplantation may be necessary and deaths do occur.
Viêm gan siêu vi có thể xảy ra trong quá trình điều trị lao, nhưng may mắn là hiếm; ghép gan khẩn cấp có thể cần thiết và tử vong có thể xảy ra.
A person who has had HAV will probably not get it again but can get other types of hepatitis.
Một người từng bị nhiễm HAV có lẽ sẽ không bị lại nhưng có thể bị nhiễm loại viêm gan khác.
Chen further researched on the liver cancer risk of people with hepatitis B. Chen also discovered a link from arsenic to blackfoot disease.
Trần Kiến Nhân nghiên cứu xa hơn nữa về nguy cơ ung thư gan của người bị viêm gan siêu vi B. Ông cũng phát hiện ra một liên kết từ asen đến bệnh blackfoot.
Other consequences of loose morals include herpes, gonorrhea, hepatitis B and C, and syphilis.
Những hậu quả khác của sự phóng túng về mặt đạo đức bao gồm bệnh mụn giộp, bệnh lậu, bệnh viêm gan siêu vi B và C và bệnh giang mai.
Infants who receive the HBV series should be protected from hepatitis B infection not only throughout their childhood but also into the adult years .
Trẻ sơ sinh được tiêm chủng HBV sẽ miễn nhiễm viêm gan siêu vi B không chỉ trong thời thơ ấu mà còn cả giai đoạn tuổi trưởng thành .
Infants who receive the HBV series should be protected from hepatitis B infection not only throughout their childhood but also into the adult years .
Trẻ sơ sinh được tiêm chủng HBV sẽ miễn nhiễm viêm gan siêu vi B không chỉ trong thời thơ ấu mà còn cả giai đoạn trưởng thành .
By January 1916 hepatic cancer had weakened von Pohl to the point where he was no longer able to carry out his duties, and he was replaced by Vice Admiral Reinhard Scheer in January.
Đến tháng 1 năm 1916, bệnh tình ung thư gan hành hạ ông đến mức von Pohl không thể thực hiện nghĩa vụ của mình, và ông được thay thế bởi Phó Đô đốc Reinhard Scheer.
For hepatitis, it was also two and a half times.
Với bệnh viêm gan, tỉ lệ cũng là 2.5 lần.
Screening is also recommended in those with elevated liver enzymes, as this is frequently the only sign of chronic hepatitis.
Đối với những người có men gan cao cũng cần rà soát vì đây thường là dấu hiệu duy nhất của viêm gan mạn.
Sofosbuvir may reactivate hepatitis B in those who have been previously infected.
Sofosbuvir có thể làm viêm gan B hoạt động trở lại ở những người đã từng bị nhiễm bệnh trước đó.
Just one of the five —hepatitis B virus (HBV)— kills at least 600,000 people a year, comparable to the toll taken by malaria.
Chỉ một trong năm loại—vi-rút gây bệnh viêm gan B (HBV)—giết chết ít nhất 600.000 người mỗi năm, tương đương với số người chết do bệnh sốt rét.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hepatitis trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.