herald trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ herald trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ herald trong Tiếng Anh.

Từ herald trong Tiếng Anh có các nghĩa là sứ giả, điềm, triệu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ herald

sứ giả

verb

He's a herald of woe.
Hắn là sứ giả của tai ương.

điềm

verb

triệu

numeral

Xem thêm ví dụ

Reporters Without Borders reported that Orobosa Omo-Ojo, the publisher of the Lagos-based Nigerian Midwest Herald, was arrested on Stella Obasanjo's orders on 2 May 2005 and taken to Akure prison.
Phóng viên không biên giới báo cáo rằng Orobosa Omo-Ojo, nhà xuất bản của Lagos-based Nigerian Midwest Herald, đã bị bắt giữ theo lệnh của Stella Obasanjo vào ngày 2 tháng 5 năm 2005 và bị đưa đến nhà tù Akure.
"From tomato paste to Doritos: Rigoletto aria a popular refrain" by Carrie Seidman, Sarasota Herald-Tribune, 18 October 2012 Stan Hey (21 April 2006).
38. ^ "From tomato paste to Doritos: Rigoletto aria a popular refrain" by Carrie Seidman, Sarasota Herald-Tribune, 18 tháng 10 năm 2012 ^ Stan Hey (ngày 21 tháng 4 năm 2006).
Some herald that as a victory.
Một số ca tụng nó như 1 chiến thắng.
For forty days before the execution took place, a herald went forth and cried, 'He is going forth to be stoned because he has practised sorcery and enticed Israel to apostasy.
Suốt bốn mươi ngày trước cuộc hành hình, một người tiên báo đến than khóc, "Người sắp bị ném đá bởi vì người đã đuổi quỷ và xúi giục dân Israel bội đạo.
Commenting on the report, the International Herald Tribune states: “In painstaking detail, the report on 193 countries . . . paints a dreary picture of day-to-day discrimination and abuse.”
Bình luận về bản báo cáo này, báo International Herald Tribune nói: “Bản báo cáo trong 193 nước... miêu tả với chi tiết tỉ mỉ tình trạng thê thảm xảy ra hằng ngày về sự kỳ thị và ngược đãi”.
Her letter led to The Herald publishing an article on Casper in April 2009.
Lá thư của cô đã dẫn đến The Herald xuất bản một bài báo về Casper vào tháng 4 năm 2009.
They received press coverage from numerous newspapers, including The New York Times, The Herald Tribune, La Tribune de Genève, and the CERN Courier.
Tên tuổi của nhóm cũng xuất hiện trên khắp các mặt báo, trong đó có The New York Times, The Herald Tribune, La Tribune de Genève, and the CERN Courier.
Supporting this contention, The Glasgow Herald, Scotland, claims that only 2 percent of Roman Catholic clergy in the United States have avoided both heterosexual and homosexual relationships.
Củng cố lời khẳng định này, tờ báo The Glasgow Herald của Scotland nói rằng chỉ có 2 phần trăm chức sắc trong hàng giáo phẩm của Công giáo La Mã ở Hoa Kỳ tránh cả sự liên hệ tình dục dị tính lẫn đồng tính.
Billboard, Fuse, The Sydney Morning Herald and numerous others placed the album at number one on their most anticipated list, with the latter stating "if Adele releases her third album in 2015, she could dominate the year."
Billboard, Fuse, The Sydney Morning Herald và nhiều trang khác đã đặt album ở vị trí đầu tiên trong danh sách của họ, sau đó họ nêu rõ "Nếu Adele phát hành album của cô vào năm 2015, cô có thể chiếm ưu thế trong năm."
That question was posed to the readers of The Sydney Morning Herald.
Tờ The Sydney Morning Herald đã nêu câu hỏi này cho các độc giả của báo.
In the Review and Herald of January 29, 1857, White said that Jesus had begun an “investigative judgment.”
Trong tạp chí Review and Herald số ra ngày 29-1-1857, ông White nói rằng Chúa Giê-su đã bắt đầu một “cuộc điều tra để phán xét”.
When the real Sakaarson comes, if one ever does, only then will I herald his arrival.
Khi con trai của Sakaar thực sự đến, cho dù là ai chỉ khi đó ta mới báo trước sự viếng thăm của ngài
How many of the stories you brought me at the herald were because you were...
Bao nhiêu bài báo em đưa cho anh ở " Người đưa tin " là vì em...
The herald angels did sing.
Các thiên sứ quả thật đã hát.
While still in a research phase, stem cells may one day herald a quantum leap in the field of cardiology.
Dù vẫn đang trong giai đoạn nghiên cứu, có thể tế bào gốc một ngày sẽ tiên báo một bước nhảy vọt trong khoa tim.
Indeed, Noah spoke out boldly as a herald of God’s warning to those antediluvians, but “they took no note until the flood came and swept them all away.” —Matthew 24:36-39.
Thật thế, Nô-ê đã dạn dĩ rao báo lời cảnh cáo của Đức Chúa Trời với những người trước thời Nước Lụt, nhưng họ “không ngờ chi hết, cho đến khi nước lụt tới mà đùa đem đi hết thảy” (Ma-thi-ơ 24:36-39).
In view of the knowledge of some of the reminders of Jehovah, the magazine Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence began to be published in July of 1879.
Để giúp sự hiểu biết về nhiều sự nhắc-nhở của Đức Chúa Trời, tạp-chí Tháp Canh (Zion’s Watch Tower and Herald of Christ’s Presence) bắt đầu xuất bản vào tháng 7 năm 1879 (Anh-ngữ).
I guess word about this Miami Herald thing is spreading like a prairie fire.
Tôi đoán là về việc bài báo của Miami Herald lan ra như lửa ấy.
It is one of three English-language daily newspapers in South Korea, along with The Korea Times and The Korea Herald.
Một trong 3 tờ nhật báo hằng ngày bằng tiếng Anh ở Hàn Quốc, cùng với The Korea Times và The Korea Herald.
When Pyrrhus learned this, he encamped about Nauplia and the next day dispatched a herald to Antigonus, calling him a coward and challenging him to come down and fight on the plain.
Khi Pyrros biết được điều này, ông đóng trại ở Nauplia và ngày hôm sau gửi một bức thư tới chỗ Antigonos, gọi ông ta là một kẻ hèn nhát và khiêu khích ông xuống và chiến đấu trên đồng bằng.
Our sceptical and scientific age, has pensioned off Satan,” says the Catholic Herald.
Thế hệ hoài nghi và khoa học của chúng ta đã gạt bỏ Sa-tan.
I need the two-step verification code for the Herald's internal servers.
Tôi cần mã xác thực hai bước của máy chủ nội bộ của toà soạn của cậu.
Sydney Morning Herald, 15 January 2011.
Sydney Morning Herald ngày 15 tháng 5 năm 2004
In a letter to Pope John XXIII in 1412, Archbishop Arundel referred to “that wretched and pestilent fellow John Wycliffe, of damnable memory, that son of the old serpent, the very herald and child of antichrist.”
Trong lá thư cho Giáo hoàng Gioan XXIII vào năm 1412, Tổng Giám mục Arundel nói đến “John Wycliffe là kẻ đáng khinh, tên ôn dịch, kẻ tồi tệ, con cháu của con rắn xưa, kẻ dọn đường cho và là con cháu kẻ nghịch lại đấng Christ”.
The Australian newspaper Herald Sun estimated A$32 million for security and A$800,000 for flowers.
Tờ báo Herald Sun của Úc ước tính chi phí khoảng 32 triệu cho khoảng an ninh và 800,000 Đô la Úc cho phần hoa cưới.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ herald trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.