hidrocarboneto trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hidrocarboneto trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hidrocarboneto trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ hidrocarboneto trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là hiđrôcacbon. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hidrocarboneto

hiđrôcacbon

noun (grupo de compostos químicos)

Xem thêm ví dụ

Acredita-se que o "solo" visível nas imagens é precipitação do nevoeiro de hidrocarbonetos acima.
Mọi người tin rằng "đất" nhìn thấy được trong các hình được lắng đọng xuống từ đám sương mù hydrocarbon phía trên.
Baseada em Dhahran, a Saudi Aramco opera também a maior rede mundial de hidrocarbonetos, a Master Gas System.
Saudi Aramco điều hành mạng lưới hydrocarbon riêng lẻ lớn nhất thế giới mang tên Master Gas System.
Em química orgânica, ácidos sulfônicos são uma classe de ácidos orgânicos com a fórmula geral R-S(=O)2-OH, onde R é usualmente um hidrocarboneto de cadeia lateral.
Các axít sulfonic là một lớp các axít hữu cơ với công thức tổng quát R-S(=O)2-OH, trong đó R thông thường là các mạch hydrocacbon.
Na verdade, mesmo que a produção de CO& lt; sub& gt; 2& lt; / sub& gt; fosse boa para o meio ambiente, dado que estamos a ficar sem hidrocarbonetos, precisamos de encontrar alguma forma de sermos sustentáveis.
Thậm chí ngay cả khi sản xuất CO2 có lợi cho môi trường chúng ta vẫn sẽ cạn kiệt nguồn hydrocarbon, chúng ta cần tìm ra phương thức vận hành bền vững.
A velocidade da restauração depende de muitos factores, que inclui padrões climáticos, que foram modelados sem a hipótese, de que carros, aviões, barcos e comboios, não iam estar a lançar hidrocarbonetos, na atmosfera tanto tempo.
Tốc độ thường phục thuộc vào một số yếu tố như thời tiết toàn cầu, đã được mô hình hóa dựa vào giả thuyết là xe cộ, máy bay, thuyền và xe lửa sẽ không thả khí hydrocarbon vào khí quyển trong thời gian dài.
Quimicamente, difere do biobutanol e do bioetanol, uma vez que estes são álcoois, e não hidrocarbonetos.
Xăng sinh học thì khác so về mặt hóa học so với biobutanol và ethanol sinh học, vì những loại này là ancol, không phải hydrocarbon.
É o mais simples dos hidrocarbonetos.
Mêtan là hydrocacbon đơn giản nhất.
Ele é o mais simples hidrocarboneto saturado contendo mais de um átomo de carbono.
Nó là hydrocacbon bão hòa đơn giản nhất có chứa nhiều hơn 1 nguyên tử cacbon.
A superfície é mais escura do que o que se previa, consistindo numa mistura de gelo de água e hidrocarbonetos.
Bề mặt tối hơn mọi người từng nghĩ trước đây, gồm một hỗn hợp nước và băng hydrocarbon.
“Os níveis totais de hidrocarbonetos aromáticos policíclicos dentro do templo eram 19 vezes mais altos do que os de fora e um pouco mais altos que os da interseção.”
Tổng số mức độ PAH [polycyclic aromatic hydrocarbons] bên trong đền thờ cao gấp 19 lần so với bên ngoài và cao hơn một chút so với không khí ở chốt giao thông”.
Em 21 de fevereiro de 2014, a NASA anunciou um banco de dados bastante atualizado para acompanhar os hidrocarbonetos aromáticos policíclicos no universo.
Vào ngày 21 tháng 2 năm 2014, NASA công bố hệ cơ sở dữ liệu nâng cấp để theo dõi hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs) trong vũ trụ.
Petróleo é um cozido de moléculas de hidrocarboneto.
Dầu là sản phẩm của các phân tử hydrocarbon.
O voo mais recente da Cassini por Titã oferece imagens de radar que sugerem fortemente lagos de hidrocarbonetos próximos das regiões polares mais frias.
Chuyến bay gần đây sát Titan của Cassini đã chụp lại các bức ảnh radar gợi ý mạnh mẽ rằng các hồ hydrocacbon gần vùng cực của Titan, nơi nó lạnh hơn.
Trabalhando para Justus von Liebig em Gießen, Regnault se distinguiu na nascente ciência da química orgânica sintetizando vários hidrocarbonetos clorados, sendo designado professor de química na Universidade de Lyon.
Ông nghiên cứu dưới sự sự hướng dẫn của Justus von Liebig tại Giessen, Regnault đã chuyển sang lĩnh vực mới hóa học hữu cơ, ông tổng hợp một số hydrocacbon có chứa clo (vinyl clorua, polyvinyliden clorua, diclorometan) và ông được bổ nhiệm làm giáo sư hóa học tại Đại học Lyon.
E como os pesticidas e os hidrocarbonetos aromáticos policíclicos são semivoláteis, eles evaporam, flutuam no ar e depois se instalam de novo nos tapetes, nos carpetes ou em outras superfícies.
Vì thuốc trừ sâu và PAH là chất tương đối dễ bay hơi, các chất này bốc hơi, bay khắp nơi, rồi rơi lại xuống thảm hoặc trên mặt những đồ vật khác.
O trabalho científico aqui foi coroado com a primeira síntese de adamantano, um hidrocarboneto com uma estrutura alicíclica excepcional, que é isolada de campos de petróleo da Morávia.
Công trình khoa học ở đây đã thành công với sự tổng hợp đầu tiên chất adamantane, một hiđrôcacbon với một cấu trúc alicyclic bất thường, được phân lập từ các mỏ dầu ở Moravia.
Apesar de uma promissora retomada das atividades de exploração de hidrocarbonetos e minerais, ainda serão necessários vários anos antes que a produção de hidrocarbonetos seja iniciada.
Dù đã tái khởi động các hoạt động khai thác hydrocarbon và khoáng chất nhưng cần có nhiều năm nữa hiệu quả của nó mới thật sự đạt được.
O carbono, quando combinado com hidrogênio, forma carvão, petróleo e gás natural que são chamados de hidrocarbonetos.
Khi tổ hợp với hiđrô, cacbon tạo thành than, dầu mỏ và khí tự nhiên, còn được gọi là các hiđrôcacbon.
E antes que eu torne esta palestra demasiado longa, aqui está o que está a acontecer no atual sistema de energia: 86% da energia que consumimos vem de hidrocarbonetos.
Đây là những gì đang xảy ra hiện nay với hệ thống năng lượng. 86% năng lượng chúng ta tiêu thụ là hydrocarbon.
Esses incluem elementos como chumbo, cádmio e mercúrio, além dos bifenóis policlorados e hidrocarbonetos aromáticos policíclicos (que são cancerígenos) e pesticidas.
Những chất này gồm có chì, cađimi, thủy ngân, thuốc trừ sâu và các hóa chất độc hại gây ung thư (polychlorinated biphenols [PCB] và polycyclic aromatic hydrocarbons [PAH]).
Em 1 de maio de 2006, Morales anunciou a sua intenção de renacionalização dos hidrocarbonetos bolivianos ativos.
Ngày 1 tháng 5 năm 2006, Morales thông báo kế hoạch của mình nhằm tái quốc hữu hóa các mỏ hydrocarbon của Bolivia.
A maior parte dos astrobiológicos está a tentar descobrir se há vida microbiana em Marte, ou no oceano por baixo da superfície gelada de Europa, a lua de Júpiter, ou nos lagos de hidrocarbonetos líquidos que encontrámos em Titã, a lua de Saturno.
Nhiều nhà sinh học vũ trụ đang cố gắng xem nếu có sự sống của vi sinh vật trên Sao Hỏa hay ở trong đại dương dưới mặt băng trên mặt trăng Europa của sao Mộc hoặc ở trong các hồ hiđrôcacbon lỏng mà chúng ta đã tìm thấy trên mặt trăng Titan của sao Thổ
São as mesmas ligações que ligam os hidrocarbonetos.
Đây là những liên kết gắn kết hydrocacbon lại với nhau.
En fevereiro 2014, a NASA anunciou um banco de dados grandemente ampliado para rastrear hidrocarbonetos aromáticos policíclicos (PAHs, do inglês polycyclic aromatic hydrocarbons), incluindo benzantraceno, no universo.
Tháng 2 năm 2014, NASA công bố một cơ sở dữ liệu được nâng cấp để theo dõi hydrocacbon thơm đa vòng (PAHs), bao gồm BaP, trong vũ trụ.
O berílio tem também sido utilizado em alguns tipos experimentais de moderadores, e os hidrocarbonetos têm sido sugeridos como outra possibilidade.
Berili cũng đã từng được sử dụng trong một số kiểu thí nghiệm, và hydrocarbon đã từng được đề xuất sử dụng để duy trì trạng thái ổn định.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hidrocarboneto trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.