hidromel trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hidromel trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hidromel trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ hidromel trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là mật ong, rượu mật ong, mật, Mật ong, vũ hội. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hidromel

mật ong

rượu mật ong

(mead)

mật

Mật ong

vũ hội

Xem thêm ví dụ

E... provar aquele seu famoso Hidromel.
Và để thưởng thức loại rượu nổi tiếng của các ngươi.
Hidromel?
Rượu mật?
Traga-me Hidromel, minha Wealth!
Mang rượu lại đây, hoàng hậu của ta!
Muito hidromel.
Rất nhiều rượu mật ong.
Pediria hidromel.
Ông đã dùng rượu mật ong.
Já provaram o licor de mel que chamamos de hidromel?
Các anh đã từng uống thử thứ chúng tôi gọi là rượu mật ong chưa?
Logo, estarei bebendo hidromel em chifres curvados.
Chẳng bao lâu nữa, ta sẽ được uống rượu trong sừng
Misture com o hidromel e beba num só gole.
Trộn với rượu mật ong rồi uống nó trong một hơi.
Hidromel e álcool de cereais?
Rượu lúa mạch và mật ong à?
Traga- me Hidromel, minha Wealth!
Mang rượu lại đây, hoàng hậu của ta!
Mais Hidromel, meu senhor?
Thêm rượu, thưa ngài.
Eu quero Hidromel!
Ta cần rượu!
O hidromel chega a criar uma aura!
Cho người ta một vầng hào quang, đó là rượu mật ong.
E é a ocasião ideal, grande Hrothgar, para abrir o seu Hidromel, famoso em todo os lugares. E festejar... no seu...
Đã đến lúc, Hrothgar hùng mạnh, mở hũ rượu quý vang danh khắp thế giới và ăn mừng trong căn phòng huyền thoại của ngươi rồi.
Onde está o meu Hidromel?
Ngươi đang làm đổ đó
Muito longe e triste não provaste o hidromel de Herot
Xa xăm và buồn thảm và chưa từng nếm rượu mật ong của Herot

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hidromel trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.

© Copyright 2021 - 2023 | nghiatu.com | All Rights Reserved