pivot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pivot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pivot trong Tiếng Anh.

Từ pivot trong Tiếng Anh có các nghĩa là trục, chốt, trụ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pivot

trục

verb noun

The fields'circular shape derives from the pipes that irrigate them around a central pivot.
Những cánh đồng hình tròn bắt nguồn từ những đường ống tưới nước quanh một trục ở giữa.

chốt

verb

But you know the object is just a pivot.
Nhưng bạn biết không, đối tượng không chỉ là then chốt.

trụ

verb

That's his new pivot point?
Đó là trụ sở mới của ông sao?

Xem thêm ví dụ

Most noteworthy was her official declaration of the end of the war, as it was the pivot upon which all of her other policies depended.
Đáng lưu ý nhất là tuyên bố chính thức của bà về việc kết thúc chiến tranh, vì nó là trục đường mà tất cả các chính sách khác của bà đều phụ thuộc.
Screenshot of a PC-BSD 10.1.2 desktop (MATE) with dual monitor (dual head, pivot).
Màn hình PC-BSD 10.1.2 desktop (MATE) với màn hình kép (dual head, pivot).
Thus, the birth of God’s Kingdom in 1914 is something of pivotal importance in world history.
Bởi lẽ đó, Nước Trời ra đời vào năm 1914 là một điều rất quan trọng trong lịch sử thế giới.
Prototyping is the pivotal activity in structured innovation, collaboration and creativity in design.
Prototyping là hoạt động quan trọng trong cấu trúc sáng tạo, nghiên cứu khoa học và sự sáng tạo trong thiết kế.
Now pivot as you deliver the stroke.
Giờ xoay người khi đâm.
Ever since that pivotal year of 1919, the work has forged ahead to an astounding degree.
Kể từ năm 1919 then chốt đó, công việc này tiến triển một cách đáng kinh ngạc.
Pivot and pivot pin.
Pivottrục pin.
Pivoted scissors were not manufactured in large numbers until 1761, when Robert Hinchliffe of Sheffield produced the first pair of modern-day scissors made of hardened and polished cast steel.
Kéo xoay được được sản xuất với số lượng lớn vào năm 1761, khi Robert Hinchliffe sản xuất các cặp kéo hiện đại đầu tiên làm bằng thép đúc được làm cứng và đánh bóng.
* So the same pivotal year saw the outbreak of war on earth and war in heaven.
Vậy cùng năm then chốt này, cuộc chiến trên đất và cuộc chiến trên trời bùng nổ.
The upper stone rested on a central pivot and was turned by a wooden handle.
Thớt trên tựa trên một trục ở giữa và được quay xung quanh trục bằng cán cầm bằng gỗ.
Many people are increasingly convinced that we have reached a pivotal point in world history.
Nhiều người ngày càng tin là chúng ta đang sống trong thời kỳ trọng đại của lịch sử thế giới.
She played a pivotal role in the development of anarchist political philosophy in North America and Europe in the first half of the 20th century.
Bà đóng một vai trò then chốt trong việc xây dựng triết học chính trị vô chính phủ ở Bắc Mỹ và châu Âu trong nửa đầu của thế kỷ 20.
India's geography and geology are climatically pivotal: the Thar Desert in the northwest and the Himalayas in the north work in tandem to effect a culturally and economically important monsoonal regime.
Địa lý và địa chất của Ấn Độ rất quan trọng về mặt khí hậu: sa mạc Thar ở phía tây bắc và dãy Himalayas ở phía bắc làm việc song song để tạo ra một chế độ gió quan trọng về văn hoá và kinh tế.
E Vincent Crabbe is a recurring, minor character who appears in every book and dies in a pivotal scene in Deathly Hallows.
E Vincent Crabbe là một nhân vật phụ định kỳ xuất hiện ở mỗi cuốn sách và chết ở một cảnh quan trọng trong Bảo bối Tử thần.
According to Ed Krupp, "The Inca built the Coricancha at the confluence because that place represented terrestrially the organizing pivot of heaven."
Theo Ed Krupp, "Người Inca đã xây dựng Coricancha tại nơi hợp lưu vì nơi đó đại diện cho sự tổ chức của thiên đường."
A crisis of leadership at the Fund now will especially worry European nations given Strauss-K ahn 's pivotal role in brokering bailouts for Iceland , Hungary , Greece , Ireland and Portugal .
Khủng hoảng không có người lãnh đạo ở Quỹ bây giờ sẽ đặc biệt làm lo ngại cho các quốc gia châu Âu khi giao cho Strauss Kahn vai trò cực kỳ quan trọng trong môi giới cứu nguy về tài chính cho Iceland , Hungary , Hi Lạp , Ai len và Bồ Đào Nha .
It's the pivot, it's biology, it's the natural instinct.
Đó là điểm mấu chốt, là sinh học, là bản năng tự nhiên.
Due to its pivotal role in Australia's early history, it is one of the oldest established areas in the country.
Do vị trí đắc địa trong lịch sử, đây là một trong những khu vực lâu đời nhất được thiết lập của nước Úc.
It formed under the leadership of Aung San Suu Kyi, daughter of Aung San, a pivotal figure in the Burmese independence movement of the 1940s.
Đảng được thành lập dưới quyền lãnh đạo của Aung San Suu Kyi, bà là con gái của Aung San, một nhân vật chủ chốt trong phong trào Myanmar độc lập trong thập niên 1940.
Looks like they're pivoting back to you.
Có vẻ như họ đang chuyển hướng sang cô.
And again, he volunteered to a pivotal study that we ran worldwide, also in the U. S.
Và ở ca này, ông xung phong tham gia một nghiên cứu quan trọng mà chúng tôi thực hiện trên khắp thế giới, ở cả nước Mỹ nữa.
It mostly hosts flights to European metropolitan destinations due to the importance of Madeira as a leisure destination, and is pivotal in the movement of cargo in and out of the archipelago of Madeira.
Sân bay chủ yếu phục vụ các chuyến bay đến các điểm đến đô thị châu Âu do tầm quan trọng của Madeira với tư cách một điểm đến giải trí, và là cầu nối quan trọng vận chuyển hàng hoá vào và ra khỏi quần đảo Madeira.
Unlike her British contemporaries, Von der Tann also carried a heavy secondary battery, consisting of ten 15 cm (5.91 in) SK L/45 guns, casemated in MPL C/06 pivot mounts, each with 150 high explosive and armor-piercing shells.
Không giống như những đối thủ Anh đương thời, Von der Tann còn mang một dàn pháo hạng hai mạnh bao gồm mười khẩu pháo SK 15 cm (5,9 in) L/45 đặt trên các bệ MPL C/06 bố trí trong các tháp pháo ụ, mỗi khẩu được cung cấp 150 quả đạn công phá và đạn xuyên thép.
This would be an example of one pivot.
Đây là một ví dụ về một xoay người.
Well, if my deciphering of the book is so pivotal, I'd like to know what's in it for me.
Chà, nếu việc ta giải mãi cuốn sách là quan trọng, ta muốn biết ta có gì trong chuyện này.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pivot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.