horário trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ horário trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ horário trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ horário trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là thời gian biểu, thời khóa biểu, thời khắc biểu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ horário
thời gian biểuadjective Ele disse que ia adiantar o horário para meia-noite. Ông ta nói sẽ nâng thời gian biểu lên đến nửa đêm. |
thời khóa biểunoun Depois de verificar sua agenda, Ben concordou em voltar na semana seguinte, no mesmo horário. Sau khi xem lại thời khóa biểu, Ben đồng ý trở lại tuần tới vào cùng giờ này. |
thời khắc biểuadjective |
Xem thêm ví dụ
Os carimbos de data/hora são obrigatórios porque indicam quando a avaliação foi escrita e incluem informações de data, hora e fuso horário. Por exemplo: Dấu thời gian là yêu cầu bắt buộc để chỉ rõ thời điểm viết bài đánh giá và có thể bao gồm thông tin về ngày, giờ và múi giờ, ví dụ: |
Encaminhe as pessoas a páginas específicas no seu site, por exemplo, a página com o horário de funcionamento da loja, a página de determinado produto e muito mais. Đưa mọi người đến các trang cụ thể trên trang web của bạn—giờ mở cửa của cửa hàng, một sản phẩm cụ thể, v.v. |
Refizemos a partir do zero, todo o horário da escola, para adicionar uma série de tempos de entrada e de saída, de cursos de reabilitação, cursos honoríficos, atividades extracurriculares, e aconselhamento, tudo isto durante o período escolar. Chúng tôi xây dựng lại từ đầu thời khoá biểu ở trường. lập một loạt các giờ bắt đầu và kết thúc, cho các lớp học phụ đạo, lớp học bồi dưỡng, các hoạt động ngoại khoá, giờ tư vấn, trong suốt thời gian ở trường. |
Ligados pelo horário preciso dos relógios atômicos, as equipes de pesquisadores em cada local congelam a luz coletando milhares de terabytes em dados. Được liên kết qua hệ thống đồng hồ nguyên tử chuẩn xác, nhóm nghiên cứu ở mỗi điểm quan sát ngưng đọng ánh sáng bằng cách thu thập hàng terabytes dữ liệu . |
Para alterar um lembrete, clique no horário ou local do lembrete na parte inferior da nota. Để thay đổi lời nhắc của bạn, nhấp vào thời gian hoặc địa điểm lời nhắc ở cuối ghi chú. |
Os adolescentes em distritos com horários de início mais tardio dormem mais. Bọn trẻ ở các quận có giờ học muộn được ngủ nhiều hơn. |
Horário da África Central, ou CAT, é um fuso horário usado na África central e austral. Giờ Trung Phi, hoặc CAT, là một múi giờ được sử dụng ở Trung và Nam Phi. |
No entanto, por causa do horário de trabalho e das tarefas da casa, sobrava-lhes pouco tempo para o serviço de campo. Tuy nhiên, việc làm và việc nhà đã chiếm nhiều thời gian, vì thế họ chỉ còn ít thì giờ để đi rao giảng. |
Use o Relatório de ajustes de lance para identificar tipos de dispositivo, locais e horários do dia com alto (ou baixo) desempenho. Sử dụng báo cáo Điều chỉnh giá thầu để xác định các loại thiết bị, vị trí và thời gian trong ngày có hiệu suất cao (hay thấp). |
Devido às diferenças entre os fusos, é importante considerar isso ao selecionar um horário que se estende de um dia para outro como frequência da regra. Múi giờ là một điểm đặc biệt quan trọng cần cân nhắc khi chọn tần suất cho quy tắc với thời gian trong ngày kéo dài ra hai ngày do những khác biệt về múi giờ. |
Fica feliz quando ele sai de casa em horários estranhos, porque ele tem estado furioso e frustrado. Cô mừng khi ông ta rời khỏi nhà vào lúc rảnh, vì ông ta tức giận và thất vọng. |
Para calcular o prazo total da entrega, você precisa especificar o tempo em separação e em trânsito, além do horário limite. Để tính tổng thời gian giao hàng, bạn cần xác định thời gian chốt đơn hàng, thời gian xử lý và thời gian vận chuyển. |
Em 4 de dezembro de 2017, foi divulgado que o pré-show e o discurso de abertura foram programados para trinta minutos antes do horário das transmissões anteriores. Vào ngày 4 tháng 12 năm 2017, đã có thông báo rằng thời gian của buổi lễ và buổi trình chiếu trước đã bị thay đổi và cả hai sẽ được lên lịch phát sóng sớm hơn nửa giờ so với các chương trình truyền hình trước đó. |
Realizaram-se reuniões para o serviço de campo em vários horários durante o dia para a conveniência de todos na congregação. Các buổi họp để đi rao giảng được tổ chức vào nhiều giờ khác nhau trong ngày để tạo điều kiện thuận lợi cho mọi người trong hội thánh. |
Escolha um horário conveniente que funcione no seu caso, e faça adaptações conforme necessário. Hãy chọn giờ tiện lợi cho bạn và thích ứng theo nhu cầu. |
UTC+7:20 era o fuso horário utilizado no horário de verão da Singapura entre 1933 e 1940. Giờ UTC+7:20 được dùng như Giờ mùa hè tại Singapore từ năm 1933 và 1940. |
O horário do Manny Pacquiao é caótico e errático. Tôi có thể mô tả lịch của Manny Pacquiao rất bùng nổ và thất thường. |
Não, mas posso ligar para minha médica, ver se ela tem um horário. nhưng tôi có thể gọi bác sĩ để xem cô ta có chữa đc ko. |
Evite os locais e os horários em que os insetos estão mais ativos. Tránh những nơi và những giờ côn trùng thích ra kiếm ăn. |
Para manter a ordem e a paz provavelmente era preciso dar instruções sobre acomodações, horário das reuniões e outras coisas. Muốn duy trì an ninh trật tự thì chắc đã phải có người chỉ dẫn về chỗ trọ, giờ giấc buổi họp và những việc khác. |
Ao criar um evento, você o vê no seu fuso horário local. Bạn có thể thay đổi múi giờ và tạo sự kiện theo múi giờ nhất định. |
HORÁRIO DE AULAS Pronto, são só os números pares de um a 40. Được rồi, đó chỉ là các số chẵn từ 1 đến 40. |
Eu a peguei no seu horário de almoço. Tôi gặp cô ấy khi cô ta đang nghỉ ăn trưa. |
O StreamView se concentra nos eventos coletados nos últimos 30 minutos para criar vários relatórios ao longo do dia à medida que os padrões de uso mudam em diferentes fusos horários. StreamView tập trung vào các sự kiện được thu thập trong 30 phút vừa qua và tạo báo cáo thay đổi trong suốt cả ngày khi mô hình sử dụng thay đổi trên các múi giờ khác nhau. |
Essa página também destaca informações sobre sua empresa, como o logotipo da marca, e detalhes sobre a loja, como local e horários de funcionamento. Trang mặt tiền cửa hàng địa phương cũng làm nổi bật thông tin về công ty của bạn, chẳng hạn như biểu trưng thương hiệu và chi tiết về cửa hàng như vị trí và giờ làm việc. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ horário trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới horário
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.