hot pot trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hot pot trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hot pot trong Tiếng Anh.

Từ hot pot trong Tiếng Anh có các nghĩa là 爐, lô, lẩu, Lẩu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hot pot

noun (communal meal in China)

noun (communal meal in China)

lẩu

noun (communal meal in China)

It's cold outside, lets eat hot pot
Trời hôm nay lạnh, tôi mời cô ăn lẩu

Lẩu

noun (East Asian varieties of stew)

It's cold outside, lets eat hot pot
Trời hôm nay lạnh, tôi mời cô ăn lẩu

Xem thêm ví dụ

The holes that exhale warm air are known as "hot pots".
Các lỗ tỏa ra không khí nóng được gọi là "chậu nóng".
Manufacturers recommend that hot pots and pans never be placed directly on the surface, and that a hot pad or trivet is used under portable cooking units.
Các nhà sản xuất khuyến cáo không nên đặt nồi và chảo nóng trực tiếp lên bề mặt và miếng nóng hoặc trivet được sử dụng trong các thiết bị nấu ăn cầm tay.
There are many volcanic areas in the world that have hot springs, mud pots and fumaroles, but very few have erupting geysers.
Có rất nhiều khu vực núi lửa trên thế giới có mạch nước nóng, hố bùn và lỗ phun khí, nhưng có rất ít mạch nước phun trào.
Hit him with a pot of hot coffee.
Bằng một cái bình cà phê nóng phừng phừng.
Diples, a Christmas and wedding delicacy, made of paper-thin, sheet-like dough which is cut in large squares and dipped in a swirling fashion in a pot of hot olive oil for a few seconds.
Diples, một loại đồ ăn Giáng Sinh và đám cưới, được làm từ bột nhào mỏng như từ giấy, được cắt thành hình vuông và được nhúng và nồi dầu ô liu nóng vài giây.
It's cold outside, lets eat hot pot
Trời hôm nay lạnh, tôi mời ăn lẩu
In the south, Iskudhexkaris, a hot pot of rice, vegetables and meat, is a regional staple.
Ở phía nam, Iskudhexkaris, 1 nồi cơm, rau và thịt, là một món chính của vùng.
So great is her uncleanness that even standing the pot empty upon its coals and making it very hot fails to remove the rust.
Sự ô uế của thành nghiêm trọng đến nỗi ngay cả đặt nồi không trên những than lửa đỏ và đốt nóng nó lên vẫn không chùi sạch được rỉ sét.
Sukiyaki refers to a Japanese hot-pot dish with cooked beef, does not appear in the song's lyrics, nor does it have any connection to them; it was used only because it was short, catchy, recognizably Japanese, and more familiar to English speakers.
Tên sukiyaki không liên hệ gì với lời nhạc cũng như ý nghĩa của bài hát; lý do nó được dùng do tính ngắn gọn, dễ nhớ, có liên hệ với Nhật, và quen thuộc hơn với người dùng tiếng Anh (có rất ít người hiểu lời tiếng Nhật).
It is usually cooked and served boiling hot in a stone pot.
Nó thường được nấu và phục vụ luộc nóng trong nồi đá.
11 Set the empty pot on the coals to make it hot
11 Hãy đặt nồi không trên đống than củi

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hot pot trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.