hôtellerie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hôtellerie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hôtellerie trong Tiếng pháp.

Từ hôtellerie trong Tiếng pháp có các nghĩa là quán trọ, khách sạn sang, nghề khách sạn. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hôtellerie

quán trọ

noun (từ cũ, nghĩa cũ) quán trọ)

khách sạn sang

noun

nghề khách sạn

noun

Xem thêm ví dụ

Si votre hôtel a récemment changé d'enseigne, vous pouvez mettre à jour le nom de votre entreprise en modifiant les informations sur votre établissement.
Nếu khách sạn của bạn gần đây đã đổi thương hiệu, bạn có thể cập nhật tên doanh nghiệp của mình bằng cách chỉnh sửa thông tin doanh nghiệp.
Lorsque vous utilisez des enchères au CPC avec des campagnes d'hôtel, vous enchérissez soit un montant fixe, soit un pourcentage de prix de la chambre.
Khi sử dụng giá thầu CPC với Chiến dịch khách sạn, bạn đặt giá thầu cố định hoặc theo tỷ lệ phần trăm của giá phòng.
Un hôtel 2 étoiles peut avoir des chambres modestes et des prix peu élevés, tandis qu'un hôtel 4 étoiles peut proposer un décor haut de gamme, un concierge dédié, un service de chambre 24h/24, et des équipements de luxe tels que des peignoirs et des minibars.
Một khách sạn 2 sao có thể có các phòng giản dị với mức giá tiết kiệm trong khi một khách sạn 4 sao có thể có phòng trang trí cao cấp, nhân viên phục vụ tận tâm, dịch vụ phòng 24 giờ và các tiện nghi sang trọng như áo choàng tắm và quầy minibar.
Il travailla comme garçon de ferme au Vermont, comme serveur à Albany (État de New York), dans un hôtel à New York puis comme domestique à Long Island.
Ông làm công nhân trong một nông trại ở Vermont; làm người bồi bàn ở Albany, New York; làm cho một khách sạn ở New York City; rồi đi ở mướn ở Long Island.
Une partie du couvent doit être transformée en hôtel.
Nhiều trong số các cung điện đã được chuyển thành khách sạn sang trọng.
Cette fonctionnalité propose un aperçu des principales activités dans la région concernée, une estimation du prix des vols et des hôtels ainsi qu'un lien vers un guide de voyage pour cet endroit.
Tính năng này giúp bạn xem nhanh các hoạt động hàng đầu mà bạn nên làm tại địa điểm bạn đã nhập cùng với thông tin xem trước về giá vé máy bay và khách sạn cũng như đường dẫn liên kết đến hướng dẫn du lịch dành riêng cho địa điểm đó.
Pour utiliser le CPC optimisé avec les campagnes d'hôtel, Shopping ou celles sur le Réseau de Recherche, vous devez configurer le suivi des conversions.
Để sử dụng CPC nâng cao với các chiến dịch Tìm kiếm, Mua sắm hoặc Khách sạn, bạn sẽ cần thiết lập tính năng theo dõi chuyển đổi.
Imaginez comme moi qu'un million de personnes voyagent à l'international, et voyagent chaque année comme ça, sans être trimbalés en bus d'un côté à l'autre, d'un hôtel à un autre, à prendre des photos des gens, leurs coutumes par les fenêtres du bus mais plutôt en établissant des connections.
Hãy cùng tôi tưởng tượng nếu một tỉ người này những người du lịch toàn thế giới mỗi năm, không được lên xe buýt từ nơi này đến nơi khác, từ khách sạn này đến khách sạn khác, chụp ảnh từ cửa sổ xe buýt của những con người, những nền văn hóa nhưng thực ra là kết nối với mọi người.
Les gens aiment aller dans les Love Hotels pour avoir des relations sexuelles.
Mọi người đến những khách sạn tình yêu để thỏa mãn nhu cầu tình dục.
Le travail -- nous sommes chanceux, comme le disait Carl, grace à la technologie nous pouvons travailler à chaque instant depuis n'importe ou -- sauf à l'Hotel Randolph.
Công việc -- chúng ta thật may mắn, như Carl đã chỉ ra, với công nghệ giúp ta có thể làm việc mỗi phút mỗi ngày từ bất cứ nơi nào trên hành tinh -- trừ khách sạn Randolph.
Nous savons que le docteur et sa femme étaient à une soirée de gala à l'hôtel Four Seasons au profit du Fonds de Recherche pour l'Enfance.
Chúng tôi biết rằng ông Kimble và vợ đã ở Khách Sạn 4 Mùa tối nay để gây quỹ cho Quỹ Từ Thiện của Trẻ Em.
Vous pouvez également ajuster le montant de l'enchère au niveau du groupe d'hôtels.
Bạn cũng có thể điều chỉnh số tiền giá thầu ở cấp nhóm khách sạn.
Vous pouvez utiliser Google Ads pour ajouter et gérer des audiences pour des hôtels.
Bạn có thể sử dụng Google Ads để thêm và quản lý đối tượng cho quảng cáo khách sạn.
Aurez- vous besoin d’une chambre d’hôtel ?
Anh chị có cần phòng khách sạn không?
J'ai dit n'importe quoi pour l'hôtel.
Chuyện về khách sạn là bịa đấy.
Le deuxième est un gala-dîner à l'Hôtel Sheraton.
Buổi hoà nhạc thứ hai là một buổi dạ tiệc tại khách sạn Sheraton.
Y a un hôtel à 10 min d'ici.
Cách đây 10 phút có một khách sạn cũ.
Mais une fois à l’hôtel ou au restaurant, il en est qui, tout en continuant de porter leur badge, revêtaient un “débardeur, de vieux jeans, un short très court, ou (...) des vêtements à la mode dont le style ne convenait pas à des serviteurs de Dieu”.
Tuy nhiên, sau đó, tại khách sạn hoặc tiệm ăn, một số anh chị em vẫn còn đeo thẻ tên trên người lại mặc áo thun, quần yếm cũ kỹ, quần soọc quá ngắn và...quần áo theo kiểu nhất thời không hợp với dân sự Đức Chúa Trời”.
Un travail capital a aussi été effectué dans l’ombre pour préparer les parties du programme, négocier avec les hôtels et régler bien d’autres détails.
Công việc tổ chức trước đại hội cũng rất quan trọng, bao gồm việc chuẩn bị chương trình, thương lượng với các khách sạn và chăm lo nhiều việc khác.
Ramenez-le à l'hôtel.
Đưa hắn tới khách sạn.
2) Si vous devez annuler votre réservation, prévenez aussitôt l’hôtel.
(2) Nếu phải hủy phòng đã đặt, hãy báo ngay cho khách sạn.
Plus d’une fois, en rentrant à l’hôtel, je me suis agenouillé et j’ai remercié Jéhovah pour sa protection.
Nhiều lần, khi vừa đến phòng quán trọ, tôi liền quỳ gối và cám ơn Đức Giê-hô-va đã che chở tôi.
Tu es rentrée à l'hôtel?
Em về lại khách sạn chưa?
Deuxièmement, il suscitera d’autres personnes, comme le tenancier de l’hôtellerie, pour se joindre à vous dans votre service.
Thứ hai, Ngài sẽ gửi đến những người khác, giống như người chủ quán, cùng với các anh em trong sự phục vụ của các anh em.
En savoir plus sur les ajustements des enchères pour les annonces d'hôtel
Tìm hiểu thêm về tùy chọn điều chỉnh giá thầu cho Quảng cáo khách sạn

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hôtellerie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.