hospitalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hospitalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hospitalité trong Tiếng pháp.

Từ hospitalité trong Tiếng pháp có các nghĩa là lòng hiếu khách, sự cho cư trú. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hospitalité

lòng hiếu khách

noun (sự tiếp đón ân cần)

Toute la collectivité s’est unie pour manifester son hospitalité.
Cả cộng đồng đã cùng nhau biểu lộ lòng hiếu khách rõ rệt.

sự cho cư trú

noun

Xem thêm ví dụ

C'est une gentille dame qui nous a offert son hospitalité.
Bà ấy rất tốt bụng và đã cho ta vào nhờ.
Vous acceptez mon hospitalité
Ông chấp nhận lòng mến khách
Lorsque nous nous sommes couchés, la nuit de notre arrivée en Angleterre, nous étions tout excités et ne cessions de parler de l’hospitalité dont nous, des Africains, avions été l’objet de la part de Blancs.
Tối hôm đó khi lên giường ngủ, chúng tôi xúc động đến độ cứ nói mãi về việc những người Phi Châu như chúng tôi sao lại có thể được những người da trắng tiếp đón niềm nở đến thế.
Les représentants des médias, si souvent durs et insensibles, à de rares exceptions près, ont décrit en termes élogieux et exacts la culture unique qu’ils ont découverte ici, les gens qu’ils ont rencontrés et avec qui ils ont été en contact, et l’esprit d’hospitalité qu’ils ont ressenti.
Những người đại diện của giới truyền thông, thường là một nhóm người khó chịu và cứng rắn, với một vài ngoại lệ, đã nói lên và viết xuống những lời khen ngợi lẫn sự mô tả chính xác về văn hóa độc đáo mà họ đã tìm thấy nơi đây, về những người mà họ gặp gỡ và tiếp xúc, về tinh thần hiếu khách mà họ cảm nhận được.
Parvenus à destination, nous étions plus que comblés par la gentillesse et l’hospitalité de nos frères et sœurs chrétiens.
Khi đến nơi dự định, lòng tử tế và hiếu khách của anh em đồng đạo làm chúng tôi vô cùng cảm động.
« Nous avons beaucoup apprécié l’hospitalité des frères, a dit Jean-David, déjà cité.
Anh Jean-David, người được đề cập ở trên, nói: “Chúng tôi cảm nghiệm được lòng hiếu khách của anh em”.
6 Philippe a offert l’hospitalité à Paul et à Luc, des chrétiens zélés qui se dépensaient dans le service de Jéhovah (Actes 21:8, 10).
6 Phi-líp đã tỏ lòng hiếu khách đối với Phao-lô, Lu-ca, là những tín đồ Đấng Christ sốt sắng và hết lòng phụng sự Đức Giê-hô-va.
Elle nous incite à faire preuve d’hospitalité et de prévenance.
Đức tính này khuyến khích lòng hiếu khách và làm cho chúng ta ân cần quan tâm đến người khác.
« Soyez brûlants de l’esprit » (▷ La voie de l’hospitalité) La Tour de Garde, 15/10/2009
“Hãy sốt sắng nhờ thánh linh” (§ Ân cần tiếp khách) Tháp Canh, 15/10/2009
Comme beaucoup de serviteurs de Jéhovah qui reçoivent aujourd’hui des surveillants itinérants, Gaïus fut félicité pour avoir accueilli des compagnons chrétiens, “pourtant des étrangers”, avec hospitalité (3 Jean 1, 5-8).
Gai-út đã được khen ngợi khi đón tiếp nồng hậu những người cùng đức tin, và ngay cả “những người lạ” nữa, giống như nhiều người trong dân tộc của Đức Giê-hô-va ngày nay tiếp đãi các giám thị lưu động (III Giăng 1, 5-8).
Je suis reconnaissant à maman pour l’hospitalité dont elle a fait preuve, car cela a enrichi notre vie et nous a appris à aimer l’ensemble des frères et sœurs. — 1 Pierre 4:8, 9.
Tôi cảm ơn lòng hiếu khách của mẹ, vì tinh thần đó đã làm cho đời sống chúng tôi trở nên phong phú và vun đắp trong chúng tôi tình yêu thương anh em.—1 Phi-e-rơ 4:8, 9.
Que les dieux me donnent grâce de bénir votre hospitalité.
Cám ơn Chúa vì sự hiếu khách của 2 người.
Je vous suis à jamais reconnaissant de votre hospitalité.
Ta sẽ ghi nhỡ mãi lòng hiếu khách của ông, batiatus.
38 Quand t’avons- nous vu étranger et t’avons- nous accueilli avec hospitalité, ou nu et t’avons- nous habillé ?
+ 38 Khi nào chúng tôi thấy Chúa là người lạ mà tiếp đãi hoặc trần truồng mà cho mặc?
Quel amour dans l’assurance que les portes de “ la ville ” resteront toujours ouvertes pour recevoir avec hospitalité ceux qui sont “ dans la disposition qu’il faut pour la vie éternelle ” !
Lời cam kết đầy yêu thương cho biết rằng các cổng của “thành” sẽ luôn luôn rộng mở để niềm nở tiếp đón những người “có lòng hướng thiện để nhận được sự sống đời đời”!
“ Suivez la voie de l’hospitalité
“Hãy ân-cần tiếp khách
Vous qui êtes heureux de faire preuve d’hospitalité, n’éprouveriez- vous pas beaucoup de regrets en apprenant qu’à cause de votre négligence il s’est passé quelque chose sous votre toit qui a fait trébucher l’un de vos invités ?
Dù thích bày tỏ lòng hiếu khách, chẳng lẽ bạn không thấy áy náy khi biết vì sự sơ suất của mình mà một người khách bị vấp phạm về chuyện xảy ra trong nhà bạn sao?
” On peut parfois manifester l’hospitalité en invitant quelqu’un pour un repas ; l’initiative est d’autant plus louable si c’est l’amour qui la motive.
Đôi khi lòng hiếu khách thể hiện qua việc mời một người dùng bữa, và khi làm điều này vì tình yêu thương thì thật đáng khen.
» Ce n’était peut-être pas grand-chose, mais les pionniers appréciaient beaucoup cette marque d’hospitalité.
Điều này dường như là chuyện nhỏ nhưng cặp tiên phong rất cảm kích về lòng hiếu khách của gia đình ấy!
(Actes 28:14.) Quel magnifique exemple d’hospitalité chrétienne !
Quả là một gương mẫu tuyệt vời về lòng hiếu khách của các tín đồ đạo Đấng Ki-tô!
Nous vous offrons l'hospitalité de notre colonie.
Xin bày tỏ lòng hiếu khách của khu định cư này.
6:9, 10). Ils se rendront compte de l’amour et de l’unité qui règnent au sein du peuple de Dieu et ils goûteront notre hospitalité chaleureuse. — Ps.
Họ sẽ biết về Nước Trời và cách Đức Giê-hô-va thực hiện ý định Ngài trên khắp đất qua Nước ấy (Mat 6:9, 10).
Pour une raison ou une autre, Diotréphès, membre de la congrégation, n’était pas disposé à offrir l’hospitalité aux chrétiens itinérants.
Vì lý do nào đó, một thành viên của hội thánh tên là Đi-ô-trép không sẵn sàng thể hiện lòng hiếu khách với các tín đồ làm công tác lưu động.
En outre, il serait incorrect que ceux qui font une telle demande abusent de l’hospitalité des frères en s’attendant à ce qu’ils les logent avant ou après l’assemblée.
Hơn nữa, những ai xin ở trọ bằng cách này chớ nên chờ đợi anh em phải bày tỏ lòng hiếu khách và cho ở thêm vài ngày trước hoặc sau hội nghị.
Toute la collectivité s’est unie pour manifester son hospitalité.
Cả cộng đồng đã cùng nhau biểu lộ lòng hiếu khách rõ rệt.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hospitalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.