hôtel particulier trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hôtel particulier trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hôtel particulier trong Tiếng pháp.
Từ hôtel particulier trong Tiếng pháp có các nghĩa là căn hộ, biệt thự, dinh thự, cung điện, bã. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hôtel particulier
căn hộ(residence) |
biệt thự
|
dinh thự(residence) |
cung điện
|
bã(grounds) |
Xem thêm ví dụ
Le rideau se lève sur un salon dans un hôtel particulier à Paris. Album bắt đầu được sản xuất trong một căn phòng khách ở một khách sạn tại Paris. |
Là, ils vivent plutôt confortablement dans l’ancien hôtel particulier du gouverneur. Ở đó họ sống trong ngôi nhà của cựu thống đốc cũ, tương đối tiện nghi. |
Hôtel particulier du no 3. Vụ Khách sạn 3. |
Donc Obiang junior, eh bien, il s'est offert un hôtel particulier à Malibu en Californie pour 30 millions de dollars. Thế nhưng ông Obiang này lại mua được cho mình một lâu đài trị giá 30 triệu đô la ở Malibu, California. |
Cela vous permet de définir des enchères pour différents types d'hôtels (par pays/région, pour des hôtels particuliers ou par catégorie d'hôtel, par exemple). Nhờ vậy, bạn có thể đặt giá thầu cho các loại khách sạn khác nhau, chẳng hạn như theo quốc gia/khu vực, khách sạn riêng lẻ hoặc theo hạng khách sạn. |
Le Couvent des Oiseaux, situé 84 rue de Sèvres à Paris, était un hôtel particulier utilisé comme prison pendant la Terreur durant la Révolution française, puis un pensionnat de jeunes filles de 1818 à 1904. Couvent des Oiseaux nằm tại số 84 đường rue de Sèvres, Paris, ban đầu là pháo đài giam giữ trong Triều đại Khủng bố, khởi đầu của Cách mạng Pháp, sau đó trở thành trường nữ sinh nội trú từ năm 1818 đến năm 1904. |
Ces événements concernent les sites de voyage sur lesquels l'utilisateur peut réserver une chambre d'hôtel, en particulier les sites qui n'utilisent pas de flux Hotel List Feed. Những sự kiện này áp dụng cho các trang web về du lịch mà tại đó người dùng có thể đặt phòng khách sạn, cụ thể là các trang web không sử dụng nguồn cấp dữ liệu danh sách khách sạn. |
Au lieu de cabanes et de taudis, ils virent des hôtels particuliers ‘ qui auraient embelli Hanover Square, des rues aussi longues qu’Oxford Street ’, des églises et des édifices publics magnifiques, des routes et des ponts, des magasins et des sociétés de toutes sortes, des petites maisons bien entretenues pour les ouvriers, de belles voitures de maître pour les riches. ‘ Rien n’autorisait à penser qu’on se trouvait dans une colonie pénitentiaire. ’ ” Thay vì chòi và mái che, họ nhìn thấy các biệt thự ‘tô điểm cho Quảng Trường Hanover... những con đường dài như đường Oxford, các nhà thờ và công thự lộng lẫy, đường xá và cầu cống, các hiệu buôn và khu thương mại đủ loại, những căn nhà gọn ghẽ cho người lao động, những xe ngựa đẹp đẽ cho người giàu có... ‘mọi thứ đều phủ định đây là một thuộc địa đày tội nhân’ ”. |
S’il vous faut annuler une réservation pour un cas particulier, faites- le aussitôt savoir au logeur ou à l’hôtel ainsi qu’au service du logement de l’assemblée, de sorte que la chambre soit réattribuée. Nếu bạn phải hồi một phòng đã giữ trước qua diện này, bạn nên lập tức báo cho chủ nhà hoặc khách sạn và Ban kiếm chỗ ở biết để phòng đó có thể được dành cho người khác. |
S’il vous faut annuler une réservation pour un cas particulier, faites- le aussitôt savoir au logeur ou à l’hôtel ainsi qu’au service du logement de l’assemblée, de sorte que cette chambre soit attribuée à quelqu’un d’autre. Nếu phải hủy bỏ một phòng đã giữ trước qua sự sắp đặt này, bạn nên lập tức báo cho chủ nhà hoặc khách sạn và Ban Kiếm Chỗ Ở tại hội nghị biết để phòng đó có thể được chỉ định cho người khác. |
S’il vous faut annuler une réservation pour un cas particulier, faites- le aussitôt savoir au logeur ou à l’hôtel ainsi qu’au service du logement de l’assemblée, de sorte que la chambre soit attribuée à quelqu’un d’autre. Nếu bạn phải hủy bỏ một phòng đã giữ trước qua sự sắp đặt này, bạn nên lập tức báo cho chủ nhà hoặc khách sạn và Ban kiếm chỗ ở tại hội nghị biết để phòng đó có thể được dành cho người khác. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hôtel particulier trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới hôtel particulier
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.