hotte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hotte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hotte trong Tiếng pháp.

Từ hotte trong Tiếng pháp có các nghĩa là chụp, gùi, toa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hotte

chụp

noun

gùi

noun

toa

pronoun noun

Xem thêm ví dụ

Ce ne serait pas Noël sans un gros cadeau de la hotte du père Noël.
Sẽ không phải Giáng sinh nếu thiếu một món quà đẹp từ túi già Noel.
Il travaille toujours chez HOTE.
Hắn ta vẫn còn làm cho HOTE.
CAPULET Une hotte jaloux, une hotte jaloux - Maintenant, camarade,
Capulet mui xe ghen, ghen tị với một mui xe - Bây giờ, đồng nghiệp,
Amtech veut que HOTE leur fournisse la technologie de Pathfinder.
Amtech yêu cầu HOTE đưa cho họ Công nghệ của Pathfinder.
Les hottes sont une des méthodes les mieux acceptées et les plus efficaces pour faire sortir la fumée, indique l’ITDG.
Theo ITDG cho biết, sử dụng chóp ống khói là một trong những phương pháp phù hợp và hữu hiệu nhất để thải khói.
Les spécialistes affirment que, en améliorant la ventilation à la hauteur du toit et en installant une hotte, on réduit de près de 80 % les particules polluantes dans la maison.
Các chuyên gia nói rằng khi cách thông gió nơi mái nhà được cải thiện và chóp ống khói được dùng, những chất ô nhiễm độc hại trong nhà giảm gần đến 80 phần trăm.
Les gens qui ont installé une hotte chez eux disent qu’ils se sentent en meilleure santé et plus propres, qu’ils peuvent travailler plus et qu’ils apprécient davantage d’être chez eux, preuve que des mesures très simples peuvent rendre la vie plus agréable.
Những người sử dụng chóp ống khói cho biết rằng sức khỏe họ tốt hơn, họ được sạch sẽ hơn, làm được nhiều việc hơn và cảm thấy thích ở nhà hơn trước—một bằng chứng cho thấy một việc rất đơn giản có thể làm cho cuộc sống tốt đẹp hơn.
L’employeur de l’un des volontaires a fait don d’une hotte aspirante.
Ông chủ của một trong những người tình nguyện đến giúp đã biếu cái máy chụp hút hơi cho bếp.
Au Kenya, cuisine d’intérieur pourvue d’une hotte, d’ouvertures sous le toit et de fenêtres.
Một bếp lò trong nhà ở Kenya với chóp ống khói, khoảng không bên hông rộng và cửa sổ
Avec la technologie de HOTE?
Và công nghệ được cung cấp bởi HOTE?

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hotte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.