hôte trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ hôte trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hôte trong Tiếng pháp.

Từ hôte trong Tiếng pháp có các nghĩa là khách, chủ nhà, chủ nhân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ hôte

khách

noun

Ne distrayez pas nos hôtes de leurs tâches.
Chúng ta sẽ ko mún làm sao nhãng các vị khách thi hành nhiệm vụ.

chủ nhà

noun

Nos hôtes nous proposent quelques sujets de réflexion.
Các anh chị chủ nhà gợi một số điều cho chúng tôi suy nghĩ.

chủ nhân

noun

Merci. Vous êtes la plus accueillante des hôtesses.
Xin cảm ơn, bà là một nữ chủ nhân thật hiếu khách.

Xem thêm ví dụ

Cliquez sur ce bouton pour changer la politique de l' hôte ou du domaine sélectionné dans la liste
Hãy nhắp vào cái nút này để thay đổi chính sách cho máy hay miền được chọn trong hộp danh sách
Ceux qui respectent fidèlement ses exigences bénéficient d’une invitation bienveillante de sa part : ils peuvent être les hôtes de sa “ tente ”, c’est-à-dire qu’ils sont invités à l’adorer et ont le droit de l’approcher librement, par le moyen de la prière. — Psaume 15:1-5.
Những ai trung thành làm theo các đòi hỏi của Đức Chúa Trời được Ngài mời đến và trở thành khách trong “đền-tạm” của Ngài—tức là được chào đón đến thờ phượng Ngài và cầu nguyện với Ngài vào bất cứ lúc nào.—Thi-thiên 15:1-5.
Et l'hôte entrepreneur du canal financièr autre télé-réalité à succès le spectacle: " Pool Shark ".
người dẫn chương trình của kênh tài chính truyền hình thực tế khác- - " Shark Pool. "
Plus je travaille ici, plus j'ai l'impression de comprendre les hôtes.
Càng làm ở đây lâu, tôi càng cảm thấy hiểu các nhân vật hơn.
Depuis plusieurs semaines, le prophète Éliya est l’hôte d’une veuve de Tsarphath, qui lui réserve une chambre haute.
Trong vài tuần, tiên tri Ê-li trú ngụ trên căn gác nơi nhà của người góa phụ ở thành Sa-rép-ta.
Et je ne le ferai jamais en tant que convive Airbnb car je sais que les convives seront notés par leurs hôtes et que ces notes vont probablement influencer leur possibilité de transaction à l'avenir.
Lý do tại sao tôi không bao giờ quên xếp khăn khi tôi là khách trên Airbnb vì biết chủ cho thuê sẽ đánh giá người thuê trên mạng, và xếp hạng đó sẽ ảnh hưởng đến khả năng thỏa thuận, đàm phán của khách trong tương lai.
Dans l’ancien Israël, un hôte hospitalier oignait d’huile la tête de ses invités.
Trong thời dân Y-sơ-ra-ên xưa, một người chủ nhà hiếu khách cung cấp dầu để xức lên đầu khách.
Parce que ce ver, comme beaucoup de parasites, à un cycle de vie compliqué impliquant de nombreux hôtes.
Vì sán dây, như nhiều loại kí sinh khác, có một vòng đời rất phức tạp liên quan đến rất nhiều vật chủ khác nhau.
Choisissez une politique d' un module externe pour le nom d' hôte ou de domaine ci-dessus
Hãy chọn một chính sách bổ sung cho máy hay miền bên trên
Dans chaque cas étudié, l'hôte s'est mal réinitialisé.
Trong mỗi trường hợp mà chúng tôi kiểm tra, các nhân vật gặp trục trặc đều không được cài đặt lại đúng cách.
mon hôte, il faut que j'en aie bu au moins pour ma part cent cinquante bouteilles
Riêng phần tôi, ít nhất cũng phải uống đến một trăm năm chục chai đấy
Enfin, après la guerre éthio-érythréenne de 1998-2000, Addis-Abeba fut la ville hôte de nombreux réfugiés éthiopiens expulsés d’Érythrée.
Trước cuộc bùng nổ của cuộc chiến tranh Eritrea - Ethiopia năm 1998–2000, Ethiopia chủ yếu dựa vào các cảng biển Assab và Massawa ở Eritrea để thương mại quốc tế.
Parce que la phase finale de cette année ne sera pas seulement le point culminant d’une intense collaboration entre les pays hôtes et les organisateurs des matchs, mais aussi la première à se dérouler en Europe centrale et orientale.
Vòng chung kết năm nay không chỉ là đỉnh cao của sự hợp tác giữa hai nước chủ nhà và giữa những người tổ chức các trận đấu mà còn là lần đầu tiên được diễn ra ở Trung và Đông Âu.
Une fois l'enregistrement synthétique de type DNS dynamique configuré, vous devez configurer un logiciel client, lequel sera lié à votre hôte ou serveur (la ressource derrière la passerelle), ou à la passerelle même, et qui détectera les changements d'adresse IP et utilisera le nom d'utilisateur et le mot de passe générés pour acheminer les nouvelles adresses aux serveurs de noms de Google.
Sau khi thiết lập bản ghi tổng hợp DNS động, bạn phải thiết lập chương trình máy khách trên máy chủ lưu trữ hoặc máy chủ của bạn (tài nguyên phía sau cổng vào) hoặc trên chính cổng vào để phát hiện thay đổi địa chỉ IP, đồng thời sử dụng tên người dùng và mật khẩu đã tạo cũng như kết nối địa chỉ mới với máy chủ định danh của Google.
D’Artagnan partit d’un éclat de rire qui changea le frisson de l’hôte en fièvre chaude.
D' Artagnan cười phá lên làm cho cơn run rẩy của chủ quán thành cơn sốt nóng.
Une fois que les parasites sont à l'intérieur, les hôtes n'ont plus rien à dire.
Một khi ký sinh vật xâm nhập, vật chủ sẽ không còn quyền quyết định.
Cette étroite coopération entre les Témoins de l’endroit et leurs hôtes a démontré que la fraternité internationale n’est pas un vain mot.
Sự hợp tác mật thiết giữa các Nhân Chứng địa phương và khách của họ cho thấy tình anh em quốc tế có thật.
À son sujet le disciple Luc, qui a lui- même été son hôte, fait ce commentaire : « Elle nous a obligés à accepter » (Actes 16:15).
Sau khi được bà mời đến nhà, ông Lu-ca kể lại: “Bà ép mời nên chúng tôi đến”.—Công vụ 16:15.
Sa simplification radicale de l'intérieur de la salle de thé, sa réduction de l'espace au strict minimum nécessaire pour une « rencontre », était la façon de faire la plus pratique pour focaliser le thé sur la communion entre invités et hôtes.
Sự tinh giản hoá triệt để của ông về nội thất phòng thưởng trà, sự lược bỏ không gian đến mức tối thiểu cần thiết cho "một chỗ ngồi," là cách thiết thực nhất cho việc tập trung thưởng trà vào sự hiệp thông của chủkhách.
Les adresses IP sont pour leur part utilisées pour repérer des domaine, des hôtes et d'autres ressources sur Internet.
Đổi lại, địa chỉ IP được dùng để xác định vị trí miền, máy chủ lưu trữ và các tài nguyên khác trên Internet.
Tu veux offenser nos hôtes?
Cô thực sự muốn làm buồn lòng các vị chủ nhà sao?
Les plantes hôtes de sa chenille sont diverses Poaceae (graminées) dont Panicum maximum, Pennisetum pedicellatum et Rottboellia cochinensis,.
Ấu trùng ăn các loài Poaceae, bao gồm Panicum maximum, Pennisetum pedicellatum và Rottboellia cochinensis.
Le filtre utilisé exclut les appels pour lesquels le champ "Nom d'hôte" contient "adwords.google.com".
Bộ lọc được sử dụng sẽ loại trừ các lần truy cập mà trường Tên máy chủ chứa "ads.google.com."
Les élections des villes hôtes des Jeux olympiques de la jeunesse d'été de 2010 et Jeux olympiques de la jeunesse d'hiver de 2012 ont été faites par un vote par correspondance des membres du CIO.
Lựa chọn chủ nhà cho Thế vận hội Trẻ Mùa hè 2010 và Thế vận hội Trẻ Mùa đông 2012 được thông qua việc gửi phiếu bầu của các thành viên IOC.
Une des fonctions principales des serveurs de noms consiste à traduire les noms de domaine et d'hôte en adresses IP (en utilisant les enregistrements de ressources).
Chức năng chính của máy chủ định danh là dịch tên miền và tên máy chủ lưu trữ thành địa chỉ IP (sử dụng bản ghi tài nguyên).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hôte trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.