hungrier trong Tiếng Anh nghĩa là gì?
Nghĩa của từ hungrier trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ hungrier trong Tiếng Anh.
Từ hungrier trong Tiếng Anh có các nghĩa là đói, nạn đói kém sự khan hiếm, nạn đói. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ hungrier
đói
|
nạn đói kém sự khan hiếm
|
nạn đói
|
Xem thêm ví dụ
Lots of people on this earth have been a lot hungrier than us. Nhiều người trên thế giới có lúc còn đói khát hơn chúng ta rất nhiều. |
That " s going to make you even hungrier. rống thế thêm đói chứ được gì. |
I'm hungrier than sin and real peaceful like. Tôi đói lắm không muốn phạm tội đâu và chỉ thích hòa bình. |
The hungrier they got, the more they ate, the faster they died. Chúng càng đói, càng ăn nhiều, càng dễ chết sớm. |
Referring to a United Nations report released in November 2003, The Independent of London stated: “The world is getting hungrier.” Đề cập đến bản báo cáo của Liên Hiệp Quốc đưa ra hồi tháng 11 năm 2003, tờ The Independent ở London phát biểu: “Thế giới đang có nhiều người đói hơn”. |
You are hungrier than you appeared. Quý vị có vẻ đói hơn tôi nghĩ. |
They worked so hard that the exercise kept them warm, but long before noon Almanzo was hungrier than wolves. Các cậu làm nặng tới mức phát nóng người lên, nhưng rất lâu trước buổi trưa, Almanzo đã cảm thấy thèm ăn hơn cả lũ sói. |
People in these areas are growing hungrier each year. Cư dân các vùng này ngày càng bị đói hằng năm. |
The cops are getting hungrier. Đám cảnh sát đang rất đói mồi. |
The creatures are getting hungrier. Lũ sinh vật đang thèm ăn hơn. |
Cùng học Tiếng Anh
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ hungrier trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.
Các từ liên quan tới hungrier
Các từ mới cập nhật của Tiếng Anh
Bạn có biết về Tiếng Anh
Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.