Igreja Metodista trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ Igreja Metodista trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Igreja Metodista trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ Igreja Metodista trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Phong trào Giám Lý, phong trào giám lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ Igreja Metodista
Phong trào Giám Lý
|
phong trào giám lý
|
Xem thêm ví dụ
Há cerca de cem anos, meu avô era um membro leal da Igreja Metodista. Cách đây khoảng một trăm năm, ông nội tôi là một thành viên trung kiên của Nhà thờ Giám lý hội. |
Vá à igreja Metodista. Nhà thờ giám lý ở kia. |
O pai de Trainor era professor de música e músico, sendo que tocava órgão em uma igreja Metodista. Cha của Trainor là một giáo viên âm nhạc và là một nhạc sĩ, ông thường chơi đại phong cầm trong một nhà thờ Giám Lý. |
Achei que não podia, em sã consciência, assistir aos serviços fúnebres que seriam realizados na igreja metodista. Vì lương tâm, tôi cảm thấy là không thể dự tang lễ cử hành trong nhà thờ Giám lý. |
Mais tarde, nossa família se mudou para Brisbane, onde minha mãe dava aulas na escola dominical da Igreja Metodista. Về sau, gia đình tôi dọn đến Brisbane, và mẹ tôi dạy lớp giáo lý ở một nhà thờ Giám Lý Hội. |
Aos olhos dos aldeões, Josua estava sendo desleal, pois a Igreja Metodista fazia parte da vida do povo fijiano. Dưới mắt của những người trong làng, Josua bất trung, vì đối với họ, Nhà Thờ Giám Lý Hội là phần không thể thiếu trong đời sống người Fiji. |
Meu pai era o diretor da escola dominical na igreja metodista da cidadezinha de Winside, cerca de seis quilômetros de nossa fazenda. Cha là giám thị trường Chủ Nhật của nhà thờ Giám Lý Hội trong thị trấn nhỏ Winside, cách nông trại chúng tôi khoảng sáu kilômét. |
Minha irmã, Kathleen, e eu fomos tirados da escola dominical da Igreja Metodista para acompanhar nossa mãe nas reuniões dos Estudantes da Bíblia. Chị tôi, Kathleen, và tôi được rút ra khỏi lớp học giáo lý ngày chủ nhật của Giám lý hội để theo mẹ đi nhóm họp với Học viên Kinh-thánh. |
Ao passarmos pelas diversas igrejas, nosso motorista comentava: “À esquerda, vocês podem ver a igreja metodista”, ou “Ali, à direita, está a catedral católica”. Khi chúng tôi đi ngang qua nhiều nhà thờ, thì người tài xế thường nói: “Ở bên trái, quý vị thấy nhà thờ đạo Methodist,” hoặc “Ở bên phải là nhà thờ Công Giáo.” |
Weiss prossegue: “A igreja metodista alemã . . . concordou com o Bispo Dibelius que Hitler havia salvado a Alemanha duma iminente revolução bolchevique, trazendo paz e estabilidade . . . Ông Weiss viết tiếp: “Hội Giám lý Đức... đồng ý với Giám mục Dibelius là Hitler đã cứu nước Đức khỏi cuộc cách mạng Bolshevik trước mắt, đem lại hòa bình và sự ổn định... |
Na Igreja Metodista ensinavam-nos que todos os bons vão para o céu, mas que os maus vão para o inferno, um lugar de tormento ardente. Tại nhà thờ Giám lý hội, chúng tôi học biết là tất cả người tốt đều được lên trời nhưng những người xấu thì phải xuống địa ngục, là nơi thống khổ nóng bỏng. |
Finalmente, visto que ninguém conseguia refutar as coisas que estava aprendendo, George Storrs decidiu que não poderia ser fiel a Deus se permanecesse na Igreja Metodista. Cuối cùng, vì không ai có thể chứng minh những điều ông đang học hỏi là sai, cho nên ông George Storrs quyết định rằng ông không thể trung thành với Đức Chúa Trời nếu cứ ở mãi trong Giáo Hội Giám Lý. |
Desde então, o prefeito saiu da Igreja Metodista, começou a estudar com as Testemunhas de Jeová e ofereceu um terreno para se construir um Salão do Reino. Kể từ đấy, ông thị trưởng bỏ Giám Lý Hội, bắt đầu học hỏi với Nhân Chứng, và biếu đất để xây một Phòng Nước Trời. |
Candler ganhou milhões de dólares de seu investimento, permitindo-lhe estabelecer o Banco Central e Confiança, investir em imóveis, e tornar-se um grande filantropo para a Igreja Metodista. Candler đã kiếm được hàng triệu đô la từ sự đầu tư của mình, cho phép ông xây dựng tập đoàn Central Bank and Trust, đầu tư vào bất động sản và trở thành một nhà hảo tâm lớn. |
Embora tenha sido educada nas escolas missionárias da Igreja Metodista, onde aprendeu a escrever e a traduzir quando era ainda criança, nos anos 1950 começou a questionar o paternalismo tanto da Igreja como dos governantes. Mặc dù được đào tạo trong các trường truyền giáo Methodist và dạy viết và dịch khi còn trẻ, vào cuối những năm 1950, bà đã bắt đầu đặt câu hỏi về thái độ gia trưởng của cả chính phủ lẫn nhà thờ. |
Mas... mesmo se a igreja de Wheeler fosse perto, ele é um Metodista..., e nós pertencemos à sociedade Cristã. Ngay cả nhà thờ Mục sư Wheeler gần đây, ông thuộc giáo phái Giám Lý, và chúng tôi theo nhóm Christian brethren. |
MEUS pais eram metodistas sinceros que freqüentavam a igreja numa pequena cidade da zona rural não muito longe da fazenda da nossa família. BỐ MẸ TÔI là tín hữu chân thành của Giám lý hội. Họ đều đặn đi nhà thờ tại một thị trấn nhỏ miền quê, không xa nông trại của gia đình. |
O pregador John Wesley tinha se separado da Igreja Anglicana para formar a Sociedade dos Metodistas, um grupo que enfatizava o estudo pessoal da Bíblia e o evangelismo. Nhà thuyết giáo John Wesley tách khỏi Giáo hội Anh để thành lập Giám Lý Hội, đây là một nhóm người chú trọng việc học hỏi Kinh Thánh cá nhân và truyền bá Phúc âm. |
Em outro país, um bispo metodista lamentou o fato de sua igreja estar dividida e confusa, sem coragem para cumprir sua missão e adotando os mesmos valores da sociedade em geral. Một giám mục Giám Lý Hội than vãn rằng giáo hội bị chia rẽ và mất phương hướng nên không đủ can đảm để thực hiện sứ mệnh truyền bá. Vả lại, tiêu chuẩn đạo đức của giáo dân cũng chẳng hơn gì những người ngoài xã hội. |
Os mais favorecidos do Segundo Grande Despertar foram os batistas e os metodistas, que rejeitavam a popular doutrina calvinista da predestinação, conforme ensinada em igrejas congregacionais na época. Các giáo hội hưởng lợi nhiều nhất từ Thời Kỳ Đại Tỉnh Thức Thứ Hai là các giáo hội Báp Tít và Methodist, mà đã bác bỏ giáo lý phổ biến của đạo Calvin về sự tiền định đã được giảng dạy trong các giáo hội Tin Lành vào thời điểm đó. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Igreja Metodista trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới Igreja Metodista
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.