igual trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ igual trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ igual trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ igual trong Tiếng Bồ Đào Nha có nghĩa là như nhau. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ igual
như nhauadjective Todos os pecadores são iguais perante os deuses. Tất cả tội đồ để như nhau trong mắt chư thần. |
Xem thêm ví dụ
E o texto era assim - "Nas palavras como na moda a mesma regra se aplica/ Igualmente fantásticas se muito novas ou muito velhas/ Não seja o primeiro a provar o novo Nem o último que deixa o velho de lado." Và đây là đoạn văn: "Trong những từ như thời trang, qui luật giống nhau sẽ giữ lại" cũng tốt nếu quá cũ hoặc quá mới/ Người mới được thử không phải là người đầu tiên nhưng cũng phải bỏ cũ sang 1 bên" |
Nós não somos iguais. Chúng ta không phải đồng loại. |
Uma bofetada não é igual a um soco. Một vả không phải một đấm. |
Se é pelo dinheiro, lhe pago igualmente. Nếu là vì 200 đô anh cần, dù gì thì tôi cũng trả cho anh. |
Então você pode ter 7 vezes é igual a 14 Do đó, bạn có thể có 7 nhân bằng 14. |
São Francisco está igualmente a gastar 30 milhões de euros na reconsideração e reformulação do seu tratamento de águas e esgotos, já que canos de escoamento de águas iguais a este se podem encher com água do mar, o que causa entupimentos na estação de tratamento e prejudica as bactérias que são necessárias para o tratamento dos resíduos. San Francisco cũng đang chi 40 triệu đô la để cân nhắc và thiết kế lại hệ thống lọc nước và xử lý nước thải, vì nước biển có thể tràn vào những ống dẫn nước thải như thế này, làm ngập nhà máy và gây hại đến vi khuẩn cần để xử lý rác thải. |
(1 Coríntios 9:27) Nós, iguais a Paulo, temos de dominar nossa carne imperfeita, em vez de permitir que ela mande em nós. Như Phao-lô, chúng ta phải làm chủ được thân thể bất toàn của mình còn hơn là để nó làm chủ chúng ta. |
É por isso que, para a luz, vermelho mais verde é igual a amarelo. Đó là lý do vì sao, với ánh sáng, đỏ cộng với xanh lá ra màu vàng. |
Porque os meus próprios erros passaram acima da minha cabeça; iguais a uma carga pesada, são pesados demais para mim.” — Salmo 38:3, 4. Vì sự gian-ác tôi vượt qua đầu tôi; nó nặng quá cho tôi, khác nào một gánh nặng” (Thi-thiên 38:3, 4). |
É você pessoalmente igual àqueles cristãos a quem Pedro pôde elogiar por não retornarem a este mesmo “antro vil de devassidão”? Chính cá nhân bạn có giống như các tín đồ đấng Christ mà Phi-e-rơ có thể khen vì đã không quay trở lại “sự dâm-dật bậy-bạ” như thế không? |
És igual a ele. Chú cũng giống anh ta. |
Será possível que o reino mítico das lendas vibrantes das amazonas fosse uma forma de imaginar mulheres e homens como companheiros iguais? Có chăng ẩn sau những câu chuyện ly kỳ về vùng đất Amazon thần bí là niềm mong ước về sự bình đẳng giữa phụ nữ và đàn ông? |
37 O sumo conselho de Sião forma um quórum igual em autoridade, nos negócios da igreja e em todas as suas decisões, aos conselhos dos Doze nas estacas de Sião. 37 Hội đồng thượng phẩm ở Si Ôn lập thành một nhóm túc số có thẩm quyền về các công việc của giáo hội, trong mọi quyết định của họ tương đương với các hội đồng Mười Hai Vị tại các giáo khu Si Ôn. |
Iguais aos “ramos” cristãos ungidos, têm de ‘persistir em dar muito fruto’. Như là tất cả các “nhánh” được xức dầu của đấng Christ, họ phải tiếp tục sanh nhiều “kết quả”. |
Então a primeira questão é x menos 3y é igual a 7. Vậy câu hỏi đầu tiên là x cộng 3y bằng 7. |
“IGUAL ao teu nome, ó Deus, assim é teu louvor até os limites da terra.” “HỠI Đức Chúa Trời, danh Chúa thể nào, thì sự ngợi-khen Chúa thể ấy cho đến các đầu-cùng trái đất”. |
Um jogo em que você dá dinheiro às pessoas, e então em cada rodada do jogo, eles podem colocar dinheiro em um bolo coletivo, e daí o experimentador dobra o que está no bolo, e daí o bolo é dividido igualmente entre os jogadores. Một trò chơi trong đó bạn cho người chơi tiền, và mỗi lượt chơi họ có thể đặt tiền vào một cái lọ chung, sau đó người thí nghiệm nhân đôi số tiền trong đó, và chia đều cho các người chơi. |
2 O zelo das Testemunhas de Jeová hoje em dia é igual ao dos cristãos do primeiro século. 2 Sự sốt sắng của Nhân Chứng Giê-hô-va ngày nay cũng tương tự như lòng nhiệt thành của các tín đồ Đấng Christ vào thế kỷ thứ nhất. |
O povo de Jeová vive num ambiente espiritual sem igual na parte terrestre da organização de Deus. Dân Đức Giê-hô-va vui hưởng một môi trường thiêng liêng đặc biệt trong phần trên đất của tổ chức Đức Chúa Trời. |
Igual a um pai acostumado com o barulho e a agitação de seus filhos pequenos, Kojo não liga para as distrações e se concentra na lição. Như một người cha đã quen với sự ồn ào và không chịu ngồi yên của đứa con nhỏ, anh Kojo lờ đi hành động của nó và tập trung vào bài học. |
Assim defino que y é igual a 0 e fico com esta. Vì vậy, tôi đặt y bằng 0 và tôi nhận được điều này. |
O que queremos fazer é, é o resultado que temos o mecanismo, à direita, que vai como esta é igual ou o resultado que obteríamos, certo, o ideal e o melhor mecanismo é, o mais perto é igual a que nós queremos idealmente. Điều mà chúng ta cần biết là, kết quả cuối của cơ chế đó, sẽ giống kết quả lý tưởng mà ta nhận được. |
Investimentos de impacto podem ser feitos tanto em mercados emergentes quanto em mercados desenvolvidos, e focam em uma gama de retornos desde abaixo de mercado até igual ao do mercado, dependendo das circunstâncias. Các khoản đầu tư tác động có thể được thực hiện trong cả thị trường mới nổi và thị trường phát triển, và nhắm mục tiêu một loạt các hoàn vốn từ thị trường bên dưới tới lãi suất thị trường bên trên, tùy thuộc vào hoàn cảnh. |
Assim, neste caso, o limite quando x tende a 2 também é igual a 4. Vì vậy, trong trường hợp này, giới hạn khi x tiến tới 2 cũng bằng 4. |
Os anciãos de Israel continuaram dizendo a Samuel: “Agora, designa-nos deveras um rei para nos julgar, igual a todas as nações.” Các trưởng lão đến nói với Sa-mu-ên: “Hãy lập trên chúng tôi một vua đặng đoán-xét chúng tôi, y như các dân-tộc khác”. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ igual trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới igual
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.